net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

(STORJ) Storj là gì? Thông tin chi tiết về đồng tiền điện tử STORJ

(STORJ) Storj là gì? Storj là một trong những đồng tiền điện tử có tiềm năng dựa trên các nền tảng blockchain 2.0 Storj là token...
(STORJ) Storj là gì? Thông tin chi tiết về đồng tiền điện tử STORJ
5 / 5 votes

Storj

(STORJ) Storj là gì?

Storj là một trong những đồng tiền điện tử có tiềm năng dựa trên các nền tảng blockchain 2.0

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Storj là token của nền tảng lưu trữ đám mây phi tập trung Storj, được xây dựng dựa trên nền tảng Ethereum theo tiêu chuẩn ERC-20. Dự án này cùng các nền tảng tương tự dựa trên công nghệ blockchain là những đối thủ cạnh tranh với các nền tảng lưu trữ đám mây như Google Cloud Storage hay Dropbox

Mục tiêu của Storj là hỗ trợ lưu trữ tệp đám mây nhanh hơn, rẻ hơn và riêng tư hơn.

Storj hoạt động ra sao?

Nhằm phá vỡ nền công nghiệp lưu trữ đám mây bằng cách hạ chi phí cho người sử dụng, Storj trả phí khích lệ cho các nhà cung cấp không gian lưu trữ dưới hình thức “token hướng đến hai mục đích dựa trên công nghệ blockchain”. Không những vậy, Storj còn hỗ trợ lưu trữ thông tin về mức độ nguyên vẹn của tập tin và vị trí lưu trữ, hệ thống sẽ tự động phát hành, thu nhập và phân phối các token giúp người dùng trong việc thanh toán cho không gian lưu trữ cũng như được cung cấp không gian lưu trữ mới. Hệ thống này hoạt động nhanh hơn, mức phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo an toàn. Các dữ liệu đều được mã hóa trước khi tải lên và ưu tiên clint-side, Storj giống như một cơ chế lưu trữ dữ liệu của người dùng, cho phép quyền kiểm soát với dữ liệu và quyền riêng tư đối với người dùng.

Storj-hoat-dong

Những thông tin cơ bản về đồng Storj

Storj-logo

  • Mã token: STORJ
  • Nền tảng: Ethereum
  • Tiêu chuẩn:ERC-20
  • Loại token: Utility Token
  • Vốn hóa thị trường: 20.308.611 USD
  • Khối lượng 24h: 999,731 USD
  • Cung cấp lưu thông: 135.787.439 STORJ
  • Tổng cung: 424.999.998 STORJ
  • Tỷ giá cao nhất: 3,13 USD (09/01/2018)
  • Tỷ giá thấp nhất: 0,115433 USD (15/12/2018)

Tỷ giá STORJ

ty-gia-Storj

Vai trò của đồng STORJ

  • Thanh toán trong mạng lưới Storj
  • Trả phí cho các Storage Nodes
  • Cung cấp ưu đãi cho các Demand Partners nhằm tạo động lực mở rộng mạng lưới
  • Làm phương tiện trao đổi trong mạng Non-Tardigrade Networks

Phí giao dịch của STORJ

  • Nạp rút trên sàn giao dịch
  • Giao dịch trên sàn
  • Phí chuyển qua lại giữa các ví

Làm sao để sở hữu và tìm kiếm đồng STORJ

  • Mua trực tiếp trên các sàn giao dịch (Binance, Huobi Global, Upbit,…)
  • Nhận thưởng là STORJ khi tham gia các chương trình Airdrop, Bounty

Lưu trữ STORJ ở đâu là an toàn?

Do được xây dựng dựa trên nền tảng Ethereum chuẩn ERC-20, STORJ có thể được lưu trữ trên các ví hỗ trợ nền tảng này

  • Ví cứng: imToken, Ledger, Trezor
  • Ví mềm: ví Ethereum, MyEtherWallet, Meta Mask, ví trên sàn Kucoin,…

Các sàn giao dịch đồng STORJ

Hiện có hơn 13 sàn giao dịch hỗ trợ đồng STORJ, trong đó sàn Binance và Upbit chiếm hơn 50%

Volume giao dịch theo các sàn giao dịch

san-giao-dich-dong-Storj

Volume giao dịch theo mỗi cặp giao dịch

volume-giao-dich-Storj

Đội ngũ phát triển Storj

  • Shawn Wilkinson: người sáng lập Storj và là giám đốc điều hành của Storj Labs, ông bắt đầu tham gia vào Bitcoin năm 2012 và đã phát triển trong ngành tiền điện tử. năm 2014, ông bắt tay vào xây dựng Storj
  • Ben Golub: chủ tịch điều hành kiêm giám đốc điều hành
  • John Quinn: nhà sáng lập kiêm giám đốc bán hàng
  • Philip Hutchins: kĩ sư trưởng của bộ phận phát triển phần mềm và vận hành công nghệ thông tin

Có nên đầu tư vào STORJ?

Điểm lại một số nét chính nổi bật của doi-ngu-phat-trien-Storj, ta thấy đây là token có tính năng bảo mật cao, thân thiện với người dùng đồng thời tốc độ xử lí cao, chi phí tiết kiệm cộng thêm đội ngũ phát triển có kinh nghiệm chuyên môn cao vạch ra kế hoạch kinh doanh rõ ràng

STORJ có tính phi tập trung, tự trị lại thực hiện được nhiều blockchain khác nhau, do vậy mà token này có khả năng chịu đựng sự gián đoạn trong dịch vụ và các mức độ rủi ro khác nhau

Tuy nhiên bên cạnh đó, STORJ vẫn tồn tại một số mặt hạn chế như dễ bị DDOS do cấu trúc phân mảnh, không có thị trường dành cho các hệ thống có mức giá thay đổi và lưu trữ kém hơn so với SIA

Lưu ý: Bài viết trên KHÔNG ĐƯỢC xem như lời khuyên hay định hướng đầu tư, bạn đọc vẫn nên tự xem xét và cân nhắc kĩ lưỡng trước khi đưa ra quyết định đầu tư bởi nó có thể ảnh hưởng lớn đến lợi ích cá nhân của bạn. Phải có cái nhìn rộng hơn để tránh được những rủi ro không đáng có. Đối với giới đầu tư tiền điện tử thì không gì là an toàn tuyệt đối nên cần có kinh nghiệm cũng như nghiên cứu cẩn thận để hiểu hết về xu hướng đầu tư này.

Vừa rồi đã khái quát cũng như cung cấp những thông tin cơ bản mà nghĩ là cần thiết đối với bạn khi muốn chọn lựa một đối tượng đầu tư phù hợp với bạn. Bất kì đồng tiền điện tử nào thì cũng có một tiềm năng riêng, do đó nghiên cứu nhiều và biết nhiều về các loại tiền điện tử sẽ giúp bạn có nhiều lựa chọn tốt hơn trước khi đưa ra quyết định đầu tư. Nếu còn có thắc mắc, câu hỏi hay đóng góp ý kiến đến bài viết trên, các bạn vui lòng để lại nhận xét, sẽ phản hồi sớm nhất có thể. Cảm ơn các bạn đã luôn quan tâm và ủng hộ các bài viết của !

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán