net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Stellar Lumens là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Stellar coin (XLM) là gì?

Stellar (XLM) hay Stellar Lumens đang có một sự thu hút rất lớn trong thời gian gần đây. Những người đam mê tiền điện...
Stellar Lumens là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Stellar coin (XLM) là gì?
4.8 / 216 votes

Stellar (XLM) hay Stellar Lumens đang có một sự thu hút rất lớn trong thời gian gần đây. Những người đam mê tiền điện tử có thể biết tới đồng tiền với một cái tên khác là “XLM”, XLM là đơn vị tiền tệ của Stellar được giao dịch trên các sàn giao dịch khác nhau. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều người nhầm lẫn về cách thức mà loại token này được tạo ra cũng như mục đích sử dụng của chúng. Vậy Stellar là gì?

Stellar là gì?

Stellar là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Stellar là một loại Cryptocurrency giao thức mã nguồn mở cho việc trao đổi giá trị tiền tệ, Stellar được phát hành vào đầu năm 2014 bởi Jed McCalebJoyce Kim. Các thành viên trong đội ngũ phát triển cũng như ban cố vấn của Stellar coin bao gồm Keith Raboios, Matt Mullenweg, Patrick Collison, Greg Stein, Sam Altman, Joi Ito, Naval Ravikant và rất nhiều thành viên khác. Các giao thức được XLM được hỗ trợ bởi một tổ chức phi lợi nhuận có tên Stellar Development Foundation.

Nguyên tắc hoạt động của Stellar Lumens là cho phép bạn gửi và nhận tiền giữa các cặp tiền tệ theo giao thức phân cấp. Ví dụ: Khi bạn gửi tiền USD và người nhận sẽ nhận lại được tiền EUR. Hình thức của Stellar coin cũng tương tự như tiền Bitcoin, thực hiện các giao thức chuyển đôi giữa các loại tiền tệ khác nhau.

Lịch sử phát triển của tiền ảo Stellar coin

Khi mới khởi chạy, Stellar hoạt động dựa trên giao thức Ripple. Sau khi thực hiện một số thay đổi đối với mã đồng thuận quan trọng, mạng lưới Stellar đã bị rạn nứt. Trong sự kiện này, nhà đồng sáng lập Stellar tuyên bố đây là một lỗ hổng trong giao thức Ripple nhưng tuyên bố này đã bị từ chối trong một bài viết trên blog của Ripple Labs CTO.

Lịch sử phát triển của Stellar Lumens

Stellar Development Foundation sau đó đã tạo ra một phiên bản mới hơn của giao thức với một thuật toán đồng thuận mới, dựa trên mã hoàn toàn mới. Mã

Ứng dụng thực tế của Stellar coin

Một số tổ chức phi lợi nhuận và doanh nghiệp đã và đang triển trai đồng tiền ảo Stellar như một cơ sở hạ tần tài chính, đặc biệt là ở các nước đang phát triển. Một ví dụ điển hình như Praekelt Foundation (Tổ chức phi lợi nhuận sử dụng công nghệ di động để cải thiện cuộc sống cho người nghèo), họ sẽ tích hợp Stellar vào Vumi, ứng dụng nhắn tin mã nguồn mở, để giúp đỡ những phụ nữ ở Sub-Saharan Africa tiết kiệm được tiền trong các khoản tín dụng.

Hay Oradian, một công ty về phần mềm nâng hàng dựa trên đám mây, cũng có kế hoạch sử dụng mạng dưới tiền ảo Stellar để kết nối các tổ chức tài chính vĩ mô (MFIs) ở Nigeria.

Giá trị của đồng tiền Stellar Lumens

Giá trị của đồng tiền Stellar

Ở thời điểm Blog tiền ảo viết bài này thì giá 1 XLM = $0.028729 và vốn hóa trị trường của đồng tiền này là $274,067,309 một con số rất lớn. Với tốc độ phát triển của Stellar thì ngày càng có nhiều nhà đầu tư quan tấm đến XLM coin. Đồng Stellar có thể sử dụng để tạo điều kiện cho các sàn giao dịch đa ngành dựa trên bất cứ thị trường nào hay blockchain nào hiện có.

Lời kết

Trên đây là bài viết “Stellar Lumens là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Stellar coin (XLM) là gì?” được Bitcoin-news.vn biên dịch lại từ Wikipedia hi vọng sẽ giúp những người đang tìm hiều về đồng tiền điện tử Stellar Lumens có thêm kiến thức hữu ích. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào hãy để lại dưới phần comment Facebook chúng tôi sẽ trả lời bạn sớm.

Stellar Lumens là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Stellar coin (XLM) là gì?

4.5 (90%) 4 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán