net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Stably niêm yết cặp giao dịch USDSB trên sàn giao dịch Binance

Hôm nay, ngày 24/06, Mahraan Qadir, giám đốc quản lý sản phẩm của một startup về stablecoin có tên là Stably đã thông báo...
Stably niêm yết cặp giao dịch USDSB trên sàn giao dịch Binance
4.9 / 28 votes

Hôm nay, ngày 24/06, Mahraan Qadir, giám đốc quản lý sản phẩm của một startup về stablecoin có tên là Stably đã thông báo rằng đồng này đã được niêm yết trên cả hai sàn CEX và DEX của Binance.

Mahraan Qadir, giám đốc quản lý sản phẩm của một startup về stablecoin có tên là Stably đã thông báo rằng đồng này đã được niêm yết trên cả hai sàn CEX và DEX của Binance.
Mahraan Qadir, giám đốc quản lý sản phẩm của một startup về stablecoin có tên là Stably đã thông báo rằng đồng này đã được niêm yết trên cả hai sàn CEX và DEX của Binance.
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Theo một bài đăng trên trang medium cá nhân, vị giám đốc cho biết rất phấn khởi khi được thông báo việc triển khai các cặp giao dịch stablecoin – có giá trị được bảo chứng bằng USD – trên sàn giao dịch danh tiếng nhất trên thế giới, Binance. Ngoài ra, Stably cũng được niêm yết trên sàn phân quyền Binance DEX dưới phiên bản BEP2 mới – ký hiệu USDSB.

Đáng chú ý hơn, các cặp giao dịch sau sẽ bắt đầu có hiệu lực vào thứ Hai, tức là hôm nay ngày 24/06:

  • Cặp giao dịch BNB/USDSB trên Binance DEX
  • Cặp giao dịch USDSB/USDT trên Binance.com
  • Cặp giao dịch USDSB/USDS trên Binance.com

USDSB là đồng stablecoin đầu tiên được niêm yết trên Binance DEX. Sự kiện này giúp phần thể hiện rõ hơn các dự án của Binance Chain là dự án minh bạch, ổn định và bảo mật tốt.

Ngoài những cặp giao dịch nói trên, sàn giao dịch cũng dự định niêm yết USDSB với các tài sản khác trên sàn Binance DEX trong tương lai gần.

Người dùng hiện tại có thể nạp token USDSB trên Binance.com vào ví của mình. Ngoài ra họ cũng có thể sử dụng hai loại ví là Trust Wallet và Zelcore (có hỗ trợ BEP2) để lưu trữ USDSB trực tiếp.

Stably là một startup có nguồn vốn từ quỹ đầu tư mạo hiểm. Tầm nhìn của đồng coin này là tạo ra cơ sở hạ tầng thế giới hiệu quả phục vụ mục đích chuyển và thanh toán tiền – nhanh hơn, rẻ hơn, và tiện lợi với tất cả mọi người.

USDS là đồng stablecoin được Stably tạo ra và phát hành bởi Prime Trust, một công ty ủy thác có vốn chủ sở hữu từ Nevada, đồng thời cũng là quản trị viên hợp pháp cho USDS.

tổng hợp

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Thị trường chứng khoán tuần 3 - 6/1: Cổ phiếu bank - chứng - thép tăng khá, khối ngoại mua ròng 33 phiên liên tiếp

Kết tuần giao dịch đầu năm 2023 (từ 3 - 6/1), VN-Index tăng 44,35 điểm (+4,4%) lên 1.051,44 điểm; HNX-Index tăng 5,34 (+2,6%) điểm lên 210,65 điểm. Với 4 phiên giao dịch, giá trị...
08/01/2023

Thủ tướng làm việc với Tổ tư vấn, chuyên gia đề nghị quản lý tiền ảo Bitcoin

Tại buổi làm việc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc với Tổ tư vấn kinh tế, nhiều chuyên gia kinh tế đề nghj...
23/12/2017

Phân tích on-chain Bitcoin: Funding rate quay trở lại vùng âm khi nỗi sợ hãi gia tăng

Funding rate đã chuyển sang âm lần đầu tiên trong hơn một tháng. Ngoài ra, chỉ báo Lãi/lỗ ròng chưa thực hiện (NUPL) đã lần...
26/05/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán