net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Scry.info là gì? Thông tin đầy đủ về đồng tiền điện tử Scry.info Coin (DDD)

Scry.info Coin (DDD) là gì? Scry.info (DDD) là nền tảng trao đổi dữ liệu định lượng (là những dữ liệu đã được xử lý sau...
Scry.info là gì? Thông tin đầy đủ về đồng tiền điện tử Scry.info Coin (DDD)
4.8 / 173 votes

Scry.info Coin (DDD) là gì?

Scry.info (DDD) là nền tảng trao đổi dữ liệu định lượng (là những dữ liệu đã được xử lý sau khi được thu thập) được phát triển bằng công nghệ blockchain đầu tiên trên thế giới với mục đích lưu trữ, xác thực, chia sẻ, đánh giá, phân tích và giao dịch các dữ liệu chất lượng và đáng tin cậy cho nhiều lĩnh vực thông qua các hợp đồng thông minh và được xác minh tính chính xác của dữ liệu đó bởi một lượng lớn người dùng trên nền tảng.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

scry-info

Dựa trên các hợp đồng thông minh được tích hợp sẵn, Scry.info sẽ sắp xếp các dữ liệu có trong nền tảng theo những tiêu chí nhất định để mọi người dùng trong nhiều lĩnh vực có thể dễ dàng tìm thấy chúng, cũng như cho phép người dùng có thể truy cập, hay giao dịch và chia sẻ các dữ liệu có trên nền tảng. Scry.info cũng cho phép người dùng tuỳ chỉnh các dữ liệu cho từng sự kiện cụ thể để có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau như thể thao, giải trí, nông nghiệp, thị trường tài chính và thị trường khác….

Token DDD là đồng tiền kỹ thuật số chính của Scry.info và nó được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như trả phí cho việc mua dữ liệu, hay là truy cập vào nền tảng, hoặc nhận được những phần thưởng nhất định cho những thành viên hoạt động tích cức của nền tảng.

Tính năng và đặc điểm của Scry.info Coin

Scry.info có ba tính năng chính. Các tính năng này bao gồm:

Scry.info hoạt động như thế nào?

Scry.info hoạt động thông qua ba giao thức được nền tảng phát triển có tên CABSI, ISCA, SQS. Trong đó nhiệm vụ của CABSI là gắn thẻ của các dữ liệu của các ngành công nghiệp khác nhau trong Scry.info để tạo thành các hợp đồng thông minh, giúp cho việc xây dựng các DAPP cần thiết. ISCAP là giao thức tự động hóa proxy, có nhiệm vụ đóng gói cho dữ liệu đã được gắn CABSI dựa trên các mô tả và thông tin cụ thể để tạo ra một cấu trúc chung. Sau đó thì hệ thống truy vấn Scry (SQS) sẽ tìm kiếm các nguồn dữ liệu có trong hợp đồng và chuyển cho người nhận.

Lịch sử và lộ trình phát triển của Scry.info

Đội ngũ phát triển của Scry.info Coin

Đội nhóm phát triển của dự án Scry.info gồm rất nhiều chuyên gia trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Các thành viên chủ chốt của dự án gồm:

scry-info-team

Ngoài ra còn rất nhiều thành viên khác, các bạn có thể theo dõi tại website chính thức của dự án ở bên dưới nhé!

Tỷ giá của đồng tiền ảo DDD coin hiện tại

Đồng tiền kỹ thuật số DDD được niêm yết trên Coin Market Cap từ đầu tháng 1/2018 với giá ban đầu là 0.15 USD/1 coin. Tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài viết này là 3/5/2018 thì giá đồng tiền mã hóa DDD là 0.38 USD/1 coin.

scry-info-ty-gia

Hiện tại đồng tiền điện tử DDD có tổng vốn hóa đang là hơn 114 triệu USD, và khối lượng giao dịch trong 24h hơn 1.8 triệu USD. Số coin được phát hành là 1.000.000.000 DDD, số coin đang được khai thác là 300.056.960 DDD. Bạn có thể xem Tỷ giá DDD Coin được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực để nắm được biến động giá của nó.

Mua bán DDD coin ở sàn giao dịch nào?

scry-info-market

Hiện tại thì bạn có thể mua bán hay giao dịch đồng DDD coin tại nhiều 3 sàn giao dịch gồm Gate.io, Lbank OTCBTC qua các cặp DDD/USDT, DDD/BTC và DDD/ETH là chủ yếu.

Lưu trữ đồng DDD token ở ví nào?

Hiện tại DDD là một token ERC20, vì vậy bạn có thể lưu trữ nó trong bất kỳ chiếc ví tiền nào hỗ trợ ERC20đang được dùng phổ biến bây giờ gồm MyEtherWallet, Trezor, Ledger Wallet, ImToken hay Metamask

Ngoài ra, nếu bạn là người thường xuyên giao dịch thì có thể giữ DDD trực tiếp trên ví điện tử của các sàn. Còn nếu bạn là một nhà đầu tư lâu dài và không có nhu cầu giao dịch thường xuyên thì nên dùng các loại ví riêng mà chúng tôi đã gợi ý cho bạn ở trên nhé.

Xem thêm thông tin về đồng tiền điện tử Scry.info (DDD)

Lời kết

Trên đây là những kiến thức tổng quan về đồng tiền điện tử Scry.info Coin (DDD) hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được thêm nhiều điều hữu ích về DDD coin. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền điện tử DDD với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

Scry.info là gì? Thông tin đầy đủ về đồng tiền điện tử Scry.info Coin (DDD)

5 (100%) 1 vote


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Doanh thu Q2/2021 PDN tăng 45% lên gần 54 tỷ đồng

AiVIF.com -- CTCP Cảng Đồng Nai (HM:PDN) công bố doanh thu thuần Q2/2021 tăng 47% lên 252 tỷ đồng. Sau khi trừ các khoản chi phí, công ty lãi sau thuế hơn 53,4 tỷ đồng, tăng...
19/07/2021

Bill Gates đưa ra quan điểm về Bitcoin chỉ là một khoảng đầu tư ảo

Người sáng lập Microsoft là Bill Gates đã đưa ra những nhận xét quan trọng về Bitcoin vào ngày 7 tháng 5, ông nói...
09/05/2018

Bottos là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử Bottos Coin (BTO)

Bottos Coin (BTO) là gì? Bottos (BTO) là một mạng lưới chia sẻ dữ liệu phân tán về AI được phát triển dựa trên công...
05/05/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán