net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Sau đồng tiền dầu mỏ Petro, Venezuela lại sắp phát hành tiền điện tử “chống lưng” bởi vàng

Sau sự kiện mở bán đồng tiền điện tử do Chính phủ Venezuela phát hành mang tên Petro vào ngày 20/02, Tổng thống nước...
Sau đồng tiền dầu mỏ Petro, Venezuela lại sắp phát hành tiền điện tử “chống lưng” bởi vàng
4.8 / 158 votes
Bản quyền bài viết thuộc về Coin68 - Trang tin tức tiền điện tử mỗi ngày

Sau sự kiện mở bán đồng tiền điện tử do Chính phủ Venezuela phát hành mang tên Petro vào ngày 20/02, Tổng thống nước này là ông Nicolas Maduro tiếp tục “nửa úp nửa mở” về một đồng tiền số quốc gia thứ hai mà sẽ sớm được ra mắt, theo hãng tin địa phương TelSsur.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Thế nhưng lần này, đồng tiền kỹ thuật số mới sẽ không được bảo đảm giá trị bởi dầu mỏ, mà thay vào đó là vàng. Đích thân Tổng thống Maduro đã khẳng định như vậy tại một bữa tiệc tổ chức tại Nhà hát Quốc gia ở thủ đô Caracas.

“Đồng Petro là đồng tiền điện tử độc nhất vô nhị trên thế giới vì được hỗ trợ bởi dầu, và tôi còn có một bất ngờ khác mà sẽ được giới thiệu vào tuần tới, đó chính là đồng Petro Oro [oro nghĩa là vàng], được bảo đảm giá trị bằng vàng, thậm chí còn giá trị hơn gấp bội phần.”

Kể từ khi đợt pre-sale Petro bắt đầu vào ngày 20/02 đến nay, đã có 735 triệu USD đã được huy động thành công, theo khẳng định trên Twitter chính thức của người đứng đầu chính quyền Venezuela. Tuy vậy, đến thời điểm hiện tại, vẫn chưa có bất kì một số liệu chính thức nào được công bố.

Venezuela khẳng định đã thu về 735 triệu USD trong ngày đầu phát hành tiền điện tử Petro

Một số người dân Venezuela cũng đã bắt đầu sử dụng hashtag #AlFuturoConElPetro – “Tương lai nằm ở đồng Petro” trên Twitter, với mục đích ủng hộ quá trình phát hành đồng tiền mới. Người dùng tên José David Cabello R viết:

#AlFuturoConElPetro contra cualquier injerencia, contra la guerra económica, contra el bloqueo. Por la Paz y Venezuela

— José David Cabello R (@jdavidcabello) February 20, 2018

#AlFuturoConElPetro chống lại bao can thiệp chuyện nội bộ, chống lại chiến tranh kinh tế, chống lại cấm vận. Vì hoà bình và vì Venezuela.

Trước khi được phát hành thì đồng Petro được đưa tin là đã nhận được sự đón nhận của nhiều nhà đầu tư nước ngoài, cụ thể là đến từ Brazil, Ba Lan, Đan Mạch, Honduras và Na Uy.

Venezuela hiện đang phải đối mặt với cơn siêu lạm phát 4.000% trong năm ngoái, khi mà đồng nội tệ của nước này – bolivar – đã mất đến 96% giá trị.

Quyết định ra mắt đồng tiền điện tử quốc gia của vị Tổng thống đã nhanh chóng nhận được sự phản đối của phe đối lập trong Quốc hội, vốn vào ngày 09/01 đã tuyên bố Petro là bất hợp pháp. Những chỉ trích khác đều có chung quan điểm rằng Petro chỉ là một phương án để giới cầm quyền quốc gia Mỹ Latinh này lách lệnh trừng phạt kinh tế áp đặt lên họ bởi phương Tây.

Theo CoinTelegraph

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Ấn Độ giảm hạn ngạch xuất khẩu đường

AiVIF - Ấn Độ giảm hạn ngạch xuất khẩu đườngẤn Độ cắt giảm mạnh hạn ngạch xuất khẩu đường trong niên vụ 2022-2023. Động thái này có thể thắt chặt nguồn cung đường trên thị...
07/11/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán