net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Sản xuất và xuất khẩu thép 7 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh so với cùng kỳ

AiVIF - Sản xuất và xuất khẩu thép 7 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh so với cùng kỳTheo báo cáo về tình hình thị trường thép Việt Nam tháng 7 và 7 tháng năm 2021 vừa được Hiệp...
Sản xuất và xuất khẩu thép 7 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh so với cùng kỳ Sản xuất và xuất khẩu thép 7 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh so với cùng kỳ

AiVIF - Sản xuất và xuất khẩu thép 7 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh so với cùng kỳ

Theo báo cáo về tình hình thị trường thép Việt Nam tháng 7 và 7 tháng năm 2021 vừa được Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) công bố, do diễn biến phức tạp của dịch Covid-19 nên sản xuất và tiêu thụ thép trong tháng 7/2021 chững lại, nhưng tính chung 7 tháng năm 2021 vẫn tăng trưởng khá tốt so với cùng kỳ.

Cụ thể, trong tháng 7 sản xuất thép các loại đạt 2,398,028 tấn, giảm 6.48% so với tháng trước nhưng tăng 13.8% so với cùng kỳ 2020. Tính chung 7 tháng năm 2021, sản xuất thép các loại đạt 18,325,583 tấn, tăng 33.5% so với cùng kỳ 2020.

Về tiêu thụ thép các loại, trong tháng 7/2021 đạt 2,101,200 tấn, ngang mức tháng 6/2021, nhưng tăng 7.4% so với cùng kỳ 2020; trong đó, xuất khẩu thép các loại đạt 658,207 tấn, tăng 5.96% so với tháng trước, và tăng 55% so với cùng kỳ tháng 7/2020.

Tính chung 7 tháng đầu năm 2021, tiêu thụ đạt 16,161,179 tấn, tăng 30.7% so với cùng kỳ 2020; trong đó, xuất khẩu thép các loại đạt 4,078,19 tấn, tăng 78.9% so với 7 tháng năm 2020.

Về tình hình nhập khẩu, báo cáo cập nhật đến hết tháng 6/2021 cho thấy, trong tháng 6 nhập khẩu thép về Việt Nam đạt 1.12 triệu tấn với kim ngạch 1.1 tỷ USD, tăng 18.13% về lượng và tăng 25.73% về trị giá so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước giảm 5.65% về lượng nhưng tăng 75.16% về giá trị.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6/2021, nhập khẩu thép về Việt Nam đạt 7.09 triệu tấn với trị giá trên 5.78 tỷ USD, tăng lần lượt 5.92% về lượng và 44.12% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020.

Diễn biến lượng và giá nhập khẩu thép vào Việt Nam từ 2019-2021

Đối với tình hình thị trường nguyên liệu sản xuất thép, thống kê từ báo cáo cho thấy, giá quặng sắt ngày 11/8/2021 giao dịch ở mức 165.95-166.45 USD/tấn CFR cảng Thiên Tân, Trung Quốc, giảm mạnh khoảng 56 USD/tấn so với thời điểm 6/7/2021.

Giá than mỡ luyện cốc, xuất khẩu tại cảng Australia (giá FOB) ngày 11/8/2021 khoảng 221.5USD/tấn, tăng mạnh 21.5USD so với đầu tháng 7/2021, trong khi đó giá cốc tại thị trường nội địa Trung Quốc tăng cao.

Giá thép phế liệu nhập khẩu cảng Đông Á ở mức 495USD/tấn CFR Đông Á ngày 11/8/2021. Mức giá này giảm 23USD/tấn so với hồi đầu tháng 7/2021. Giá thép phế chào bán tại các thị trường Mỹ, Châu Âu và Đông Nam Á có xu hướng tăng nhẹ.

Giá điện cực của Trung Quốc đã tăng trung bình 34% kể từ ngày 21/1/2021, tiếp tục duy trì ở mức cao với loại 600mm UHP tháng 7/2021 ở mức 26,000-27,000 NDT/tấn (4,025-4,180 USD/tấn) trong khi loại HP (NYSE:HPQ) 450mm ở mức 21,000 – 22,000 NDT/tấn (3,200 – 3,400 USD/tấn)

Giá thép cuộn cán nóng (HRC (HM:HRC)) ngày 11/8/2021 ở mức 917USD/T, CFR cảng Đông Á, giảm khoảng 37 USD/tấn so với mức giá giao dịch đầu tháng 7/2021.

Nhật Quang

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán