net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Sàn Gemini của anh em Winklevoss ra mắt stablecoin GUSD neo giá vào đô la Mỹ

Gemini – sàn giao dịch tiền điện tử lập nên bởi anh em tỉ phú Bitcoin là Cameron và Tyler Winklevoss – vừa thông...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Sàn Gemini của anh em Winklevoss ra mắt stablecoin GUSD neo giá vào đô la Mỹ
4.8 / 248 votes

Gemini – sàn giao dịch tiền điện tử lập nên bởi anh em tỉ phú Bitcoin là Cameron và Tyler Winklevoss – vừa thông báo về việc phát hành một đồng stablecoin neo giá vào đô la Mỹ trên nền tảng Ethereum với kỳ vọng thay thế cho Tether (USDT).

Sàn Gemini của anh em Winklvoss ra mắt stablecoin GUSD neo giá vào đô la Mỹ

Theo đó, đồng đô la Gemini (GUSD) đặt mục tiêu trở thành đồng stablecoin đạt được những điều mà Tether không thể – đó là “một hiện thân kỹ thuật số đáng tin cậy và được quản lý đầy đủ” của đồng đô la Mỹ mà có thể được chuyển đi khắp Blockchain và được giao dịch trên những sàn hàng đầu thế giới.

“Đến thời điểm hiện tại, vẫn chưa có một hiện thân kỹ thuật đáng tin cậy và được quản lý đầy đủ nào của đồng đô la Mỹ giao dịch trong một môi trường mở, phân quyền như là một đồng tiền điện tử,” Cameron Winklevoss viết trong thông báo ra mắt stablecoin. “Đồng đô la Gemini (GUSD) sẽ kết hợp khả năng tín dụng và ổn định giá trị của đô la Mỹ với công nghệ Blockchain, đặt dưới sự giám sát của Cơ quan Dịch vụ Tài chính tiểu bang New York (NYDFS).”
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Trong thông cáo báo chí, Gemini liệt kê chi tiết những tính năng của GUSD như sau:

• Phát hành bởi sàn Gemini

• Bảo đảm giá trị bằng đô la Mỹ thật theo tỉ lệ là 1:1

• Được xây dựng trên chuẩn token ERC-20 của Ethereum

• Bắt đầu từ 21:00 ngày 10/09 (giờ Việt Nam), người dùng sàn Gemini sẽ được phép chuyển đổi USD sang GUSD và tự do rút về ví Ethereum của mình

Để biết thêm thông tin cũng như xem qua whitepaper cũng như báo cáo kiểm toán định kỳ, quý độc giả có thể truy cập website của GUSD tại đây.

Sàn Gemini của anh em Winklvoss ra mắt stablecoin GUSD neo giá vào đô la Mỹ

Như vậy, Gemini là cái tên mới nhất gia nhập làn sóng những công ty phát hành token tiền điện tử neo giá vào đô la hoặc những đơn vị tiền tệ pháp định khác. Như đã nói ở trên, đồng coin dạng này đang phổ biến nhất là Tether, song hoạt động của đơn vị phát hành nó đang bị chỉ trích là quá mờ ám, đặc biệt là trong mối quan hệ với sàn giao dịch Bitfinex.

USDT hiện đang là đồng tiền kỹ thuật số lớn thứ 8 thế giới, với vốn hoá thị trường xấp xỉ 2,8 tỉ USD. Chỉ mình Bitcoin là có lưu lượng lớn hơn stablecoin ấy, đơn giản là vì nó hiện đóng vai trò là đồng tiền đệm để người dùng có thể mua bán trao đổi bằng USD trên những nền tảng không trực tiếp hỗ trợ đô la Mỹ.

Trả lời phỏng vấn với CNBC, Tyler Winklevoss cho rằng bây giờ vẫn chưa có một token ghim giá vào đô la nào được quản lý và có đủ mức minh bạch để khai phá toàn bộ tiềm năng của một stablecoin.

“Tôi không nghĩ những cái tên hiện tại trên thị trường đủ khả năng giải quyết vấn đề niềm tin. Đồng đô la Gemini là stablecoin hợp pháp đầu tiên trên thế giới,” anh tuyên bố.

Coin68 tổng hợp

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh

Xem gần đây

Stellar Lumens (XLM) là gì? Tất tần tật về mua bán, ví, đầu tư XLM

Stellar Lumens (XLM) là gì? Stellar Lumens (XLM) là gì? – Stellar có mã giao dịch là XLM hay STR (trước đây). XLM là...
10/09/2018

Báo cáo Fiserv: lợi nhuận thấp hơn, doanh thu cao hơn trong Q3

AiVIF.com - Fiserv báo cáo lợi nhuận quý ba thấp hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 5 với doanh thu cao hơn dự...
27/10/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán