net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ripple hy vọng Ngân hàng Ấn Độ sẽ dỡ bỏ lệnh cấm hoàn toàn

Ripple mong muốn Ấn Độ sẽ có cái nhìn “thân thiện” hơn cho tiền mã hóa, vì các quy định hiện hành đang dần...
Ripple hy vọng Ngân hàng Ấn Độ sẽ dỡ bỏ lệnh cấm hoàn toàn
4.8 / 137 votes

Ripple mong muốn Ấn Độ sẽ có cái nhìn “thân thiện” hơn cho tiền mã hóa, vì các quy định hiện hành đang dần “bóp chết” ngành công nghiệp này ở Ấn Độ.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Ripple được cho là tỏ ra khá “bất ngờ”, khi Ngân hàng dự trữ Ấn Độ (RBI) thông báo rằng, sẽ dừng xử lý giao dịch và cung cấp các dịch vụ liên quan đến tiền mã hóa vào hồi tháng 4 vừa qua. Theo đó, Ripple hy vọng rằng Ấn Độ sẽ ban hành các khung pháp lý mới để có thể hủy bỏ lệnh cấm này hoàn toàn.

Theo tờ Times of india (TIO) đưa tin, gã khổng lồ ngành công nghiệp tiền mã hóa, Ripple, đang đặt cược vào các tiêu chuẩn Basel 3 (quy định quốc tế cho ngành ngân hàng) và Ripple mong muốn Ấn Độ sẽ có cái nhìn “thân thiện” hơn cho tiền mã hóa, vì các quy định hiện hành đang dần “bóp chết” ngành công nghiệp này ở Ấn Độ.

Ngân hàng dự trữ Ấn Độ (RBI) thừa nhận rằng, không tiến hành bất kỳ nghiên cứu hoặc tư vấn nào, trước khi thực thi lệnh cấm tiền mã hóa vào tháng 4. Trong một báo cáo gần đây cho rằng, các nhà chức trách Ấn Độ đang xem xét các quy định về tiền mã hóa, và có thể tìm cách dỡ bỏ lệnh cấm này.

Trích dẫn sự đổi mới cơ sở hạ tầng toàn cầu của Ripple, tờ Times of india (TIO) báo cáo rằng, “Ripple đang tìm cách hỗ trợ chuyển tiền quốc tế và nội địa của các đồng tiền fiat thay vì tìm cách thay thế chúng.”

Mạng thanh toán của Ripple, RippleNet, hiện đang được sử dụng bởi các ngân hàng lớn của Ấn Độ, dùng để chuyển tiền qua biên giới. Ngoài RippleNet, Ripple còn cung cấp mạng thanh toán khác đó là xRapid.

Ripple có thể mang lại lợi ích cho các ngân hàng trung ương như là một bản sao lưu, thay thế cho các hệ thống thanh toán truyền thống dễ bị xâm phạm và dễ bị tấn công mạng.

CEO cấp cao của Ripple nói biết:

“RippleNet thực sự là lựa chọn tuyệt vời, đặc biệt là trong chính sách của Ngân hàng thanh toán quốc tế, yêu cầu các ngân hàng trung ương phải có một khoản dự phòng cho các hệ thống thanh toán có công nghệ khác.”

Cho đến nay, RippleNet đã có hơn 100 tổ chức tài chính trên toàn cầu tham gia mạng thanh toán này của Ripple.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Tỷ giá trung tâm tăng phiên thứ 8 liên tiếp, vàng ít biến động

AiVIF - Tỷ giá trung tâm tăng phiên thứ 8 liên tiếp, vàng ít biến độngTỷ giá trung tâm áp dụng ngày hôm nay là 23.637 VND/USD, tăng 26 đồng so với phiên trước, như vậy tỷ giá...
19/10/2022

Charlie Lee bảo vệ Litecoin khỏi bị trượt giá bởi những nhà đầu tư bán tháo

Người sáng lập Litecoin, Charlie Lee đang trở lại với những gì ông gọi là “nỗ lực phối hợp để ngăn chặn” giá LTC...
22/09/2018

Khối tự doanh công ty chứng khoán ngày 1/11: TCB, HPG là tâm điểm

Trong phiên Vn-Index tăng gần 6 điểm, thì TCB (HM:TCB) và HPG là tâm điểm chú ý của khối tự doanh cả ở chiều bán lẫn chiều mua. Phiên giao dịch hôm nay 1/11/2022 thị trường chứng...
01/11/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán