net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Request Network là gì? Tổng quan về đồng tiền ảo kỹ thuật số REQ Coin

Request Network (REQ) là gì? Request Network (REQ) là một mạng lưới phi tập trung mới dành cho các dịch vụ thanh toán trên internet...
Request Network là gì? Tổng quan về đồng tiền ảo kỹ thuật số REQ Coin
4.8 / 247 votes

Request Network (REQ) là gì?

Request Network (REQ) là một mạng lưới phi tập trung mới dành cho các dịch vụ thanh toán trên internet được xây dựng trên nền tảng blockchain của Ethereum. Request Network sử dụng công nghệ blockchain giúp cho quá trình thanh toán được thực hiện nhanh hơn, dễ dàng hơn, rẻ hơn và an toàn hơn bằng cách mỗi khi có một yêu cầu giao dịch, thanh toán sẽ tự động phát hiện bởi mạng lưới thông qua các ví điện tử, nếu yêu cầu thanh toán là đúng thì người dùng chỉ cần một cú click chuột là hoàn thành giao dịch.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Request Network

Mục đích cốt lõi của Request Network nhằm đơn giản hoá, tiêu chuẩn hoá và bảo mật các công cụ tài chính cho hệ sinh thái blockchain bằng cách tạo ra những tiêu chuẩn cho việc thanh toán, tạo hoá đơn, kế toán, kiểm toán cho các loại tiền mã hoá và tiền tệ pháp định như USD, EUR. Nó được coi là tương lại của thương mại điện tử khi giải quyết được vấn đề khó khăn nhất trong đó là thanh toán.

Tính năng và đặc điểm nổi bật của Request Network

Request Network được tạo ra với rất nhiều ưu điểm nổi bật có thể kể đến như:

Lịch sử và lộ trình phát triển của Request Network

Đội ngũ phát triển của Request Network

Request Network được tạo ra bởi 6 thành viên và cùng đến từ một công ty Moneytis, là một công ty chuyên về dịch vụ chuyển tiền trên toàn cầu. Trong đó ngoài ra nhà sáng lập là Christopher Lassuyt và CTO của dự án Etienne Tatur, thì các thành viên khác trong dự án đều là những người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính, đây là một điểm cộng cho dự án.

team-Request Network

Ngoài ra, đây là một dự án liên quan đến Blockchain đầu tiên được hỗ trợ bởi Ycombinator, một trong những vườn ươm start-up uy tín nhất thế giới với sự hỗ trợ hàng nghìn start-up và được định giá trên 90 tỷ USD. Bạn có thể xem chi tiết đầy đủ về đội ngũ phát triển của nền tảng tại web của dự án ở bên dưới.

Tỷ giá của đồng tiền ảo ERQ hiện tại

Bắt đầu được niêm yết trên CoinMarketCap từ tháng 10/2017, đồng tiền điện tử ERQ có mức giá là 0,05 USD. Đến thời điểm viết bài này là 26/3/2018 thì giá của đồng tiền mã hóa ERQ là 0,23 USD. Điều này cho thấy sự tăng trưởng rất tốt của nó.

ty-gia-Request Network

Hiện đồng tiền kỹ thuật ERQ có tổng vốn hóa trên thị trường là hơn 157 triệu USD, và khối lượng giao dịch trong 24h hơn 4 triệu USD, và đang ở vị trí 79 theo bảng xếp hạng của Coin Market Cap. Tổng số coin đang được phát hành là 999.999.999 REQ, số coin đã được khai thác là 662.961.504 REQ. Bạn có thể xem Tỷ giá ERQ Coin được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực để nắm được biến động giá của nó.

Mua bán ERQ coin ở sàn giao dịch nào?

Việc mua bán và giao dịch đồng coin ERQ ở thời điểm hiện tại bạn có thể thự hiện trên nhiều sàn giao dịch lớn nhỏ trên thế giới gồm: Binance, Huobi ,Koinex, Kucoin, Bancor Network, OKEx, Gate.io, DDEX, Liqui, IDEX, ForkDelta, Paradex, COSS, Radar Relay, Lykke Exchange, Mercatox, GOPAX qua các cặp REQ/BTC, REQ/ETH và REQ/USDT là chủ yếu.

market-Request Network

Trong đó khối lượng giao dịch qua sàn giao dịch Binance Huobi là lớn nhất.

Lưu trữ ERQ Token ở ví nào?

Được xây dựng trên nền tảng blockchain của Ethereum vì vậy đồng tiền điện tử ERQ được thiết kế theo chuẩn ERC20, vì vậy mà các ví có thể lữu trữ nó sẽ phải phù hợp với chuẩn ERC20 và các loại được dùng phổ biến hiện nay là MyEtherWallet, Trezor, Ledger Wallet,.. để lưu trữ ERQcoin.

Nếu bạn là người thường xuyên trading thì có thể lưu trữ ERQcoin trực tiếp trên ví điện tử của các sàn. Còn nếu bạn là một nhà đầu tư lâu dài và không có nhu cầu giao dịch thường xuyên thì nên dùng các loại ví riêng mà chúng tôi đã gợi ý cho bạn ở trên nhé.

Xem thêm các thông tin về đồng tiền điện tử Request Network (REQ)

Lời kết

Trên đây là tổng quan về đồng tiền ảo kỹ thuật số Request Network (REQ) hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được các thông tin cần thiết về REQ coin. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền mã hóa REQ với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

Request Network là gì? Tổng quan về đồng tiền ảo kỹ thuật số REQ Coin

5 (100%) 1 vote


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Quan chức SEC xôn xao về việc định hình ICO

Ủy viên Ủy ban Chứng khoán và Sàn giao dịch Hoa Kỳ (SEC), Robert Jackson, đã bày tỏ niềm tin rằng các ICO sẽ...
03/05/2018

DEW là gì? Thông tin tổng quan về đồng tiền điện tử DEW Coin (DEW)

DEW Coin (DEW) là gì? DEW (viết tắt của từ Decentralized Exchange of the World) là một sàn giao dịch phân quyền có quy mô...
02/05/2018

FPT Online đạt lợi nhuận sau thuế tăng 30% trong Q2/2021

AiVIF.com -- CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT (HM:FPT Online - FOC) vừa công bố báo cáo tài chính quý II/2021 với doanh thu thuần tăng 33% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 157 tỷ đồng....
20/07/2021

Bitcoin biến động mạnh trước thông tin Chủ tịch Fed được tái bổ nhiệm

Theo Khac Hieu AiVIF.com - Đồng tiền điện tử lớn số 1 thế giới Bitcoin (BitfinexUSD) đã có 12 giờ đồng hồ biến động dữ dội trước thông tin Mỹ sẽ không có tân Chủ tịch Fed. Vào...
23/11/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán