net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Reddcoin (RDD) là gì? Tất tần tật thông tin và hướng dẫn mua bán đồng tiền điện tử Reddcoin (RDD)

ReddCoin là gì? Với ý tưởng trở thành một loại tiền chuyên dùng trong mạng xã hội, Reddcoin bước đầu thu hút được rất nhiều...
Reddcoin (RDD) là gì? Tất tần tật thông tin và hướng dẫn mua bán đồng tiền điện tử Reddcoin (RDD)
4.7 / 23 votes

Reddcoin

ReddCoin là gì?

Với ý tưởng trở thành một loại tiền chuyên dùng trong mạng xã hội, Reddcoin bước đầu thu hút được rất nhiều sự quan tâm trong giới. Kỹ thuật công nghệ của Reddcoin được đánh giá tương đối phổ thông khi sử dụng các thuật toán Hashing mã hóa phổ biến giống với Litecoin. Reddcoin đặt sứ mệnh truyền thông, quảng cáo trên mạng xã hội như Facebook, Twitter, Youtube và Twitch lên hàng đầu. Reddcoin giúp tính năng gửi hoặc nhận tiền trực tuyến trên mạng xã hội một cách dễ dàng và nhanh chóng. Điều này tạo nên một luồng hiệu ứng tích cực giúp khuyến khích người dùng tạo ra nội dung chất lượng tốt hơn.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Reddcoin luôn khẳng định sự khác biệt khi chủ yếu tập trung vào một mục tiêu duy nhất là kết nối các nền tảng mạng xã hội trực tiếp. Nhờ vậy, đối thủ cạnh tranh sẽ giảm đi đáng kể. Reddcoin được đánh giá như một đồng coin đầy tiềm năng nhờ vào cơ hội tiếp cận một lượng khách hàng khồng lồ mà ít cạnh tranh. Ước tính người dùng Facebook lên đến gần 2 tỷ dân, còn Youtube xấp xỉ 1 tỷ và hàng trăm triệu người dùng Twitter.

Tiền mã hóa RDD chính thức lên sàn vào giữa tháng 8/2016. Với khát vọng trở thành loại tiền số có trị giá lớn nhất và đứng đầu, RDD coin đang không ngừng cải thiện cũng như bổ sung nhiều tính năng trao đổi trực tiếp.

Đội ngũ phát triển

Reddcoin sở hữu đội ngũ phát triển mạnh, nhân viên nhiệt tình, thân thiện, yêu nghề và có chuyên môn cao.

Reddcoin

Chi tiết tại: https://reddcoin.com/team/

Cơ chế hoạt động

Một số tính năng đặc trưng:

  • Tiền mã hóa dùng trong mạng xã hội dùng để giao dịch miễn phí.
  • Nguồn mở ngang hàng có nguồn gốc từ Litecoin.
  • Khuyến khích người dùng với một hệ thống “thưởng” tương ứng với khả năng tương tác trên mạng xã hội. Hệ thống thưởng này đã được đưa vào sử dụng trên Twitter, Reddit, Twitch và Justin.TV.
  • Sử dụng hệ thống đào coin với thuật toán PoSV. Có thể nói, thuật toán PoSV là một tiến mới của PoS.
  • Tích hợp nền tảng trên tiện ích mở rộng Chrome

Cách thức hoạt động của Reddcoin:

Reddcoin cho phép người dùng thanh toán RDD tức thời, không tốn phí. Nhờ đó, bạn có thể gửi RDD cho bất kỳ ai có cùng nền tảng mạng xã hội hoặc “thưởng” cho người sáng tạo nội dung trên trang mạng đó chỉ với một cú nhấp “tip”, rồi gửi một khoản thanh toán mà bạn muốn. Chỉ trong khoảng 60s, một khối RDD Coin có thể được tạo ra.

Trong khi Bitcoin áp dụng thuật toán Pow thì ReddCoin lại sử dụng công nghệ mới với PoS, từ đó, nâng cao khả năng phân phối đồng xu. PoSV, được thiết kế bởi chính đội ngũ phát triển Reddcoin nhằm thay thế và nâng cấp tính năng cho giao thức PoS cũ. Cụ thể, một thay đổi mới rõ ràng của PoSV như không có tuổi thọ tiền tệ tuyến tính ( PoS tính mỗi ngày giữ coin sẽ thành một ngày tuổi của coin). PoSV đúc tương ứng với PoW đào, điều này giúp ai cũng có thể “đúc” RDD với CPU của máy tính cá nhân, laptop hay smartphone thay vì những thiết bị khai thác tốn kém, tiêu hao nhiều năng lượng. Nhờ có PoSV, bạn sẽ có nhiều cơ hội trong việc tìm kiếm một phần thưởng khối/một khối hợp lệ chỉ cần giữ ví hoạt động và kết nối với Internet. Nhìn chung, cả 2 loại thuật toán PoS và PoSV đều tiết kiệm năng lượng tương đối tối ưu.

Thông tin giao dịch và lưu trữ RDD coin

ReddCoin không giới hạn người tham gia. Người tham gia hoàn toàn có thể thu được lợi nhuận từ hệ thống stacking. Đặc biệt RDD Coin còn hướng đến mục tiêu tạo ra nền kinh tế dài hạn.

Tại thời điểm viết bài (19/6/2029)

– Tỷ giá 1 RDD = $0,002128 USD

– Xếp hạng: 106

– Vốn hóa thị trường đến: $61.317.954 USD

– Khối lượng giao dịch 24h: $1.301.260 USD

– Lượng tiền lưu thông: 28.808.713.174 RDD

Reddcoin biểu đồ:

Reddcoin

Bạn có thể cập nhật thông tin mới nhất tại: https://coinmarketcap.com/vi/currencies/reddcoin/

Hiện nay, RDD Coin đã chính thức được niêm yết tại 15 sàn giao dịch như Upbit, Bittrex, Cryptopia, YoBit,…với các cặp trao đổi tương đối đa dạng. Trong đó, Upbit và Bittrex là 2 sàn có khối lượng giao dịch lớn nhất.

Ngoài ra, ReddCoin có ví riêng được tích hợp cho tiện ích mở rộng Chrome và nhận được coin trong quá trình staking.

Reddcoin

Reddcoin là một loại tiền điện tử được xây dựng với liên kết kèm theo nền tảng bền vững và hoàn toàn không có phí, rõ rang thì điều này đã phần nào đó chiếm được cảm tình của khách hàng. Đặc biệt với đối tượng khách hàng qua mạng xã hội. Bên cạnh đó, ReddCoin còn cho sự sáng tạo, riêng biệt không nhầm lẫn của mình. Bởi, những tính năng nổi bật mà ReddCoin mang lại. Dù vậy cộng đồng thành viên lại không hoạt động sôi nổi như những loại coin khác. Dự kiến, Reddcoin có khả năng đạt được những thành tựu thu hút vào năm 2018.

Xem thêm thông tin tại:

Bài viết trên đây đã tổng hợp những thông tin cơ bản về đồng tiền kỹ thuật sốReddcoin (RDD). hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích và đưa ra những quyết định đầu tư đúng đắn nhất. Chúc bạn thành công!

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán