net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Quỹ ETF MSCI của iShares mua mạnh VHM, VCI, NVL và VRE

AiVIF - Quỹ ETF MSCI của iShares mua mạnh VHM (HM:VHM), VCI (HM:VCI), NVL (HM:NVL) và VRE (HM:VRE)Quỹ iShares MSCI Frontier & Select EM ETF đã mua ròng cổ phiếu Việt Nam trong...
Quỹ ETF MSCI của iShares mua mạnh VHM, VCI, NVL và VRE Quỹ ETF MSCI của iShares mua mạnh VHM, VCI, NVL và VRE

AiVIF - Quỹ ETF MSCI của iShares mua mạnh VHM (HM:VHM), VCI (HM:VCI), NVL (HM:NVL) và VRE (HM:VRE)

Quỹ iShares MSCI Frontier & Select EM ETF đã mua ròng cổ phiếu Việt Nam trong tuần giao dịch từ ngày 29/11-03/12. Đáng chú ý, quỹ đã thêm mới VND (HM:VND), DPM (HM:DPM), DIG (HM:DIG), SHS (HN:SHS), VPI (HM:VPI) và HDG (HM:HDG) vào danh mục, đồng thời loại PLX (HM:PLX) ra.

Mua ròng cổ phiếu Việt Nam

Sau gần 1 tháng không có giao dịch đáng kể, quỹ iShares MSCI Frontier & Select EM ETF đã mua ròng trong tuần 29/11-03/12/2021.

Đáng chú ý, quỹ đã thêm mới VND, DPM, DIG, SHS, VPIHDG vào danh mục với số lượng từ 290,000-780,000 cp. Ngoài ra, quỹ cũng mua mạnh đối với VHM (1.3 triệu cp), VCI (gần 450,000 cp) và VRE (hơn 400,000 cp).

Ở chiều ngược lại, iShares MSCI Frontier & Select EM ETF bán mạnh đối với SHB (HM:SHB) (1.8 triệu cp) và loại PLX (gần 270,000 cp) ra khỏi danh mục.

Số lượng cổ phiếu Việt Nam trong rổ chỉ số hiện đạt 42 mã.

Thay đổi số lượng cổ phiếu Việt Nam trong danh mục iShares MSCI Frontier and Select EM ETF từ ngày 29/11-03/12/2021

Trước đó, MSCI đã công bố kết quả review quý 4/2021 vào ngày 12/11 theo giờ Việt Nam. Cụ thể, MSCI thêm 9 mã vào rổ danh mục MSCI Frontier Market Index, trong đó có 1 mã Việt Nam là PDR (HM:PDR).

Danh mục MSCI Frontier Markets Small Cap Index kỳ này ghi nhận nhiều biến động thành phần, với 36 mã thêm mới và 12 mã bị loại khỏi. Số lượng cổ phiếu theo đó tăng lên thành 173 mã. Với riêng cổ phiếu Việt Nam, MSCI đã quyết định thêm DXG (HM:DXG), DGW (HM:DGW), HDG, NKG (HM:NKG), NVB (HN:NVB), DCM (HM:DCM), SHSVND; ngược lại CII (HM:CII) và PDR bị loại ra (PDR gia nhập rổ MSCI Frontier Market Index).

Tỷ trọng Việt Nam vượt mức 28%

Với việc tiếp tục được mua vào, cổ phiếu Việt Nam đã nâng tỷ trọng từ mức 23.97% (12/11) lên 28.3% vào 03/12. Hai vị trí xếp ngay sau là Nigeria (7.2%) và Kazakhstan (6.7%).

Tỷ trọng các quốc gia trong danh mục iShares MSCI Frontier & Select EM ETF tại ngày 12/11

Tại ngày 06/12, tổng giá trị tài sản của iShares MSCI Frontier and Select EM ETF đang đạt 501.2 triệu USD, giảm 27 triệu USD (14%) gần 1 tháng. Số lượng chứng chỉ quỹ vẫn giữ ở mức 14.75 triệu ccq.

*FTSE ETF thêm DGC (HM:DGC), DIG và DXG vào danh mục

Xuân Nghĩa

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán