



Vietstock - Quốc hội thông qua Quy hoạch tổng thể quốc gia: Đến 2050, GDP đạt khoảng 27,000-32,000 USD/người
Chiều 9/1, đa số các vị đại biểu Quốc hội đã nhấn nút thông qua Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trong phiên bế mạc kỳ họp bất thường lần 2 của Quốc hội.
Với đa số đại biểu Quốc hội tán thành, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
Theo Quy hoạch tổng thể quốc gia, mục tiêu phát triển đến năm 2030, về kinh tế phấn đấu tốc độ tăng trưởng GDP cả nước bình quân đạt khoảng 7.0%/năm giai đoạn 2021 - 2030. Đến năm 2030, GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành đạt khoảng 7,500 USD.
Tỷ trọng trong GDP của khu vực dịch vụ đạt trên 50%; khu vực công nghiệp - xây dựng trên 40%; khu vực nông, lâm, thủy sản dưới 10%. Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân đạt trên 6.5%/năm. Đóng góp của năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng đạt trên 50%.
Thời kỳ này, Quốc hội yêu cầu phát huy lợi thế của từng vùng kinh tế - xã hội; tập trung phát triển 2 vùng động lực phía bắc và phía nam gắn với 2 cực tăng trưởng là Hà Nội và TP.HCM, hành lang kinh tế Bắc - Nam, các hành lang kinh tế Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, Mộc Bài - TP.HCM - Biên Hoà - Vũng Tàu với kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại, có tốc độ tăng trưởng cao, đóng góp lớn vào phát triển chung của đất nước.
Phát triển đô thị bền vững theo mạng lưới; tỷ lệ đô thị hóa đạt trên 50%; phấn đấu từ 3 - 5 đô thị ngang tầm khu vực và quốc tế. Xây dựng nông thôn mới phát triển toàn diện, bền vững và gắn với đô thị hoá; tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới đạt trên 90%, trong đó 50% số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
Phát triển mạnh hạ tầng số, hạ tầng dữ liệu tạo nền tảng chuyển đổi số quốc gia, phát triển Chính phủ số, kinh tế số, xã hội số; tỷ trọng kinh tế số đạt khoảng 30% GDP.
Về tầm nhìn đến 2050, Quốc hội thống nhất, giai đoạn 2031 - 2050, phấn đấu tốc độ tăng trưởng GDP bình quân khoảng 6.5 - 7.5%/năm. Đến năm 2050, GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành đạt khoảng 27,000 - 32,000 USD; tỷ lệ đô thị hóa đến năm 2050 đạt 70 - 75%; chỉ số phát triển con người (HDI) đạt từ 0.8 trở lên, đời sống của người dân hạnh phúc; quốc phòng, an ninh được bảo đảm vững chắc.
Tổ chức 6 vùng kinh tế - xã hội Nghị quyết cũng nêu rõ định hướng phát triển không gian kinh tế - xã hội, tổ chức không gian phát triển đất nước thành 6 vùng kinh tế - xã hội. Định hướng phát triển vùng và liên kết vùng gồm có: vùng trung du và miền núi phía bắc, phấn đấu tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) bình quân đạt khoảng 8 - 9%/năm. Vùng đồng bằng sông Hồng: phấn đấu tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân đạt khoảng 9%/năm. Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền trung: phấn đấu tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân đạt khoảng 7 - 7.5%/năm. Vùng Tây Nguyên: phấn đấu tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân đạt khoảng 7 - 7.5%/năm. Vùng Đông Nam Bộ: phấn đấu tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân đạt khoảng 8 - 8.5%/năm. Vùng ĐBSCL: phấn đấu tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân đạt khoảng 6.5 - 7%/năm. Nghị quyết xác định phát triển các vùng động lực, cực tăng trưởng quốc gia. Trong đó, Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ là 4 cực tăng trưởng. |
Nhật Quang
EUR/USD
1.0514
+0.0049 (+0.47%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
EUR/USD
1.0514
+0.0049 (+0.47%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
GBP/USD
1.2154
+0.0078 (+0.65%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
USD/JPY
148.88
-0.14 (-0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
AUD/USD
0.6332
+0.0031 (+0.49%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
USD/CAD
1.3711
+0.0003 (+0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/JPY
156.54
+0.57 (+0.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
EUR/CHF
0.9635
-0.0005 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Gold Futures
1,843.85
+2.35 (+0.13%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Silver Futures
21.492
+0.115 (+0.54%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Copper Futures
3.6105
-0.0105 (-0.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Crude Oil WTI Futures
87.25
-1.98 (-2.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
89.03
-1.89 (-2.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Natural Gas Futures
2.992
+0.043 (+1.46%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
US Coffee C Futures
148.03
-0.72 (-0.48%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Euro Stoxx 50
4,116.15
+20.56 (+0.50%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
S&P 500
4,229.45
-58.94 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
DAX
15,141.85
+56.64 (+0.38%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
FTSE 100
7,456.86
-13.30 (-0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Hang Seng
17,186.00
-90.00 (-0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,724.80
-32.02 (-1.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
IBEX 35
9,155.99
-9.51 (-0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
BASF SE NA O.N.
42.135
+0.375 (+0.90%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Bayer AG NA
44.34
+0.46 (+1.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Allianz SE VNA O.N.
220.85
-0.10 (-0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Adidas AG
162.25
+1.53 (+0.95%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Deutsche Lufthansa AG
7.135
-0.112 (-1.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Siemens AG Class N
134.58
+1.48 (+1.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
9.950
+0.019 (+0.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
EUR/USD | 1.0514 | Buy | |||
GBP/USD | 1.2154 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 148.88 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6332 | Buy | |||
USD/CAD | 1.3711 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 156.54 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9635 | Neutral |
Gold | 1,843.85 | Buy | |||
Silver | 21.492 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.6105 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 87.25 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 89.03 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.992 | Neutral | |||
US Coffee C | 148.03 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,116.15 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,229.45 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,141.85 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,456.86 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,186.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,724.80 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,155.99 | ↑ Sell |
BASF | 42.135 | ↑ Sell | |||
Bayer | 44.34 | ↑ Buy | |||
Allianz | 220.85 | ↑ Buy | |||
Adidas | 162.25 | Sell | |||
Lufthansa | 7.135 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 134.58 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.950 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
Cập nhật 04-10-2023 19:23:12 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,829.41 | +5.73 | 0.31% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.370 | 25.870 |
RON 95-III | 24.840 | 25.330 |
E5 RON 92-II | 23.500 | 23.970 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $86.39 | +4.38 | 0.05% |
Brent | $88.72 | +3.06 | 0.04% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.210,00 | 24.580,00 |
EUR | 24.873,21 | 26.238,71 |
GBP | 28.676,26 | 29.897,08 |
JPY | 158,99 | 168,29 |
KRW | 15,49 | 18,87 |
Cập nhật lúc 18:51:01 04/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |