net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Qryptos là gì? Tổng quan về sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo tại Nhật

Xin chào mọi người, lời đầu tiên Blog tiền ảo cảm ơn các bạn đã dành thời gian để đọc bài giới thiệu về...
Qryptos là gì? Tổng quan về sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo tại Nhật
4.8 / 235 votes

Xin chào mọi người, lời đầu tiên Blog tiền ảo cảm ơn các bạn đã dành thời gian để đọc bài giới thiệu về một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo mới tại Nhật có tên là Qryptos. Để giúp cho bạn hiểu rõ hơn về Qryptos là gì? Nó có những tính năng ra sao và phí của chúng như nào? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Blog tiền ảo nhé!

Qryptos là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Qryptos là một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo được thành lập vào 15/06/2017 bởi công ty QUOINE có trụ sở tại Nhật Bản và văn phòng tại Singapore và Việt Nam. QUOINE là một công ty được thành lập vào năm 2014, là một trong những công ty chuyên về Bitcoin và tiền ảo được cấp phép của Cơ quan Dịch vụ Tài chính Nhật Bản (JFSA).

qryptos

Qryptos là sàn giao dịch thứ hai của QUOINE sau sàn có tên là QUOINEX được tạo ra để chuyên giao dịch Bitcoin và các loại Altcoin khác, và đặc biệt là đồng coin có tên là Qash, một đồng coin được công ty phát triển.

Tính năng của sàn giao dịch Qryptos

Sàn Qryptos hỗ trợ đồng coin và thị trường nào

Là một sàn được tạo ra chuyên dành cho việc giao dịch tại các tiền ảo nên sàn Qryptos hỗ trợ rất nhiều đồng coin khác nhau bao gồm các đồng phổ biến như Bitcoin, Ethereum, Litecoin, Bitcoin Cash, Dash, QASH, Zcash, Doge và nhiều loại coin khác. Sàn không hỗ trợ tiền pháp định.

Qryptos hỗ trợ các thị trường chính là đó là BTC, ETH và QASH, điều này có nghĩ là mọi người tham gia tại sàn có thể mua bán các loại coin bằng BTC, ETH hay là QASH.

Phí trên sàn Qryptos như nào

Phí giao dịch: Tại sàn Qryptos phí giao dịch được chia ra là phí người mua với phí người bán. Phí người bán là -0.075%, điều này có nghĩa là người bán không bị mất phí mà còn được cộng phí khi bán. Còn phí người mua tại sàn là 0.15%.

Sàn Qryptos không tính bất kì một loại phí nào cho việc gửi tiền và rút tiền tại sàn. Bởi vì việc nạp hay rút tiền tại sàn chỉ có thể thực hiện bằng các đồng tiền ảo.

phi-Qryptos

Phí tại sàn Qryptos

Xem chi tiết các loại phí của Sàn Qryptos tại https://qryptos.zendesk.com/hc/en-us/articles/115007858167-Fees

Lời kết

Qua bài viết trên ta có thể thấy Qryptos là một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo đáng tin cậy khi được cấp phép bởi cơ quan tài chính của Nhật, vì vậy mọi người có thể an tâm khi thực hiện giao dịch trên đó. Ưu điểm của sàn hỗ trợ nhiều loại coin khác nhau, có bảo mật tốt, nền tảng giao dịch có thể tùy chỉnh và có phí giao dịch rất tốt cho cả người bán lẫn người mua. Nhược điểm của sàn là thiếu các ứng dụng dành cho di động, không có hỗ trợ ký quỹ, không hỗ trợ tiền pháp quy.

Trong bài viết sau chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký tài khoản, bảo mật và mua bán trên sàn Qryptos nên bạn chú ý theo dõi Blog tiền ảo nhé. Nếu bạn còn thắc mắc nào về sàn Qryptos thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

Qryptos là gì? Tổng quan về sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo tại Nhật

5 (100%) 1 vote



Telegram Blog Tiền Ảo


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

12 khoảnh khắc đáng nhớ và quan trọng nhất của tiền điện tử trong năm 2021

Vốn hoá thị trường tiền điện tử đã đã có thời điểm vượt qua 3.000 tỷ USD vào tháng 11. Theo đó, giá Bitcoin...
29/12/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán