net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

PVTrans doanh thu thuần 719 tỷ đồng trong Q2/2021, tăng 16% so với cùng kỳ

AiVIF.com -- Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí (HM:PVT) đã công bố báo cáo tài chính quý II/2021 công ty mẹ với doanh thu thuần tăng 16% so với cùng kỳ lên 719 tỷ đồng, chủ...
PVTrans doanh thu thuần 719 tỷ đồng trong Q2/2021, tăng 16% so với cùng kỳ © Reuters.

AiVIF.com -- Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí (HM:PVT) đã công bố báo cáo tài chính quý II/2021 công ty mẹ với doanh thu thuần tăng 16% so với cùng kỳ lên 719 tỷ đồng, chủ yếu doanh thu dịch vụ vận tải tăng do các tàu khai thác đủ chuyến và có bổ sung thêm tàu mới. Trong kỳ, giá vốn hàng bán tăng 8%, thấp hơn mức tăng của doanh thu nên biên lãi gộp được nâng từ 17% lên 23%. Doanh thu tài chính giảm gần 60% trong khi chi phí tài chính, chi phí quản lý doanh nghiệp đều tăng hai chữ số đã khiến PVTrans báo lãi sau thuế giảm 2% còn hơn 119 tỷ đồng.

Doanh nghiệp cho rằng do trong kỳ không có khoản thu nhập không tính thuế từ việc nhận cổ tức từ CTCP Dịch vụ Khai thác Dầu khí PTSC.

Lũy kế 6 tháng, doanh thu thuần công ty mẹ PVTrans đạt 1.403 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế là 215 tỷ, lần lượt tăng 8% và 15% so với cùng kỳ. Như vậy, PVTrans đã thực hiện được 61% kế hoạch doanh thu và 82% lợi nhuận sau thuế công ty mẹ năm 2021.

Trước đó, đại diện PVTrans đã chia sẻ kết quả hợp nhất sau 6 tháng là 420 tỷ đồng lãi trước thuế và thực hiện đến 84% kế hoạch năm, tương ứng mức tăng trưởng 7% so với cùng kỳ năm ngoái nhưng vẫn thấp hơn con số lợi nhuận bán niên giai đoạn 2018 - 2019.

Tính đến cuối quý II, tổng tài sản của PVTrans tăng hơn 425 tỷ đồng so với đầu năm lên 7.327 tỷ đồng, chủ yếu do tăng khoản phải thu ngắn hạn, tài sản cố định và các khoản đầu tư tài chính dài hạn.

Trong đó, công ty trữ hơn 1.872 tỷ đồng tiền, các khoản tương đương tiền và tiền gửi ngân hàng dưới một năm, chiếm 1/4 tổng tài sản.

Về nguồn vốn, tổng nợ đi vay hơn 1.290 tỷ đồng, đã tăng gần 100 tỷ đồng so với đầu năm. Vốn chủ sở hữu vào cuối tháng 6 hơn 4.132 tỷ đồng, trong đó lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là 225 tỷ và 625 tỷ cho quỹ đầu tư phát triển.

Xem gần đây

Truckmaker Hino expelled from Toyota-led commercial vehicle partnership

TOKYO (Reuters) - Toyota Motor (NYSE:TM) Corp said on Wednesday that Hino Motors had been expelled from a commercial vehicle partnership which the Japanese automaker leads...
24/08/2022

Ukraine shipping hub cheers as Kherson win foils Russian Black Sea hopes

By Tom Balmforth MYKOLAIV, Ukraine (Reuters) - In Mykolaiv's blast-cratered district of Korabel, close to Ukraine's southern front, Pavel Salohub, a teacher of history and boxing,...
15/11/2022

Italy Proposes a 26% Tax on Capital Gains from Digital Assets: 2023 Budget

Gains from trading over €2,000, or $2,062, will be subject to a 26% tax in Italy. Also, the Italian government has directed taxpayers to openly convey the value of...
01/12/2022

From PM to prison: Malaysia's Najib feels alone and overwhelmed by 'betrayal'

By A. Ananthalakshmi and Rozanna Latiff KUALA LUMPUR (Reuters) - Having played golf with U.S. presidents Donald Trump and Barack Obama, former Malaysian prime minister Najib Razak...
23/08/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán