net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phí gas Ethereum trung bình tăng lên 20 đô la mỗi lần chuyển, phí layer 2 cũng tăng theo

Trong khi phí truyền dữ liệu trên mạng Ethereum giảm đáng kể trong thời gian gần đây chỉ còn 5,98 đô la cho mỗi...

Trong khi phí truyền dữ liệu trên mạng Ethereum giảm đáng kể trong thời gian gần đây chỉ còn 5,98 đô la cho mỗi giao dịch vào giữa tháng 3, nó lại một lần nữa tăng trên mạng tiền điện tử lớn thứ hai theo vốn hóa thị trường. Vào ngày 3/4, phí giao dịch trung bình trên mạng là khoảng 0,0056 ETH tương đương 19,58 đô la cho mỗi lần chuyển.

Phí mạng Ethereum tăng vọt

Tháng trước là một trong những thời điểm tốt nhất để di chuyển ETH mà không tốn nhiều phí mạng. Vào ngày 12/3/2022, phí mạng của Ethereum đã giảm xuống mức thấp 5,98 đô la cho mỗi giao dịch sau khi đạt mức cao vào ngày 10/1 tại 52 đô la.

eth

Phí quy mô trung bình trên Ethereum vào ngày 3/4/2022 

Dữ liệu phí giao dịch cho thấy từ giữa tháng 1 đến giữa tháng 3, phí Ethereum giảm 88,49%. Tuy nhiên, kể từ mức thấp 22 ngày trước, phí đã tăng đến mức trung bình 19,58 đô la cho mỗi lần chuyển.

Tại thời điểm viết bài, phí mạng trung bình của Ethereum là 0,0056 ETH cho mỗi giao dịch và phí quy mô trung bình là 0,0021 ETH hoặc 7,47 đô la cho mỗi giao dịch. Phí quy mô trung bình (Median-sized fee – MSF) trên Ethereum đạt mức thấp 2,39 đô la vào ngày 11/3/2022. Vào ngày 10/1, MSF trên Ethereum đã chạm mức cao nhất là 29 đô la.

eth

Phí quy mô trung bình (MSF) trên Ethereum vào ngày 3/4/2022

Trong khi cả phí trung bình và MSF trên Ethereum đều tăng thông qua layer 1 (L1), phí layer 2 (L2) cũng tăng lên. Loopring hiện cung cấp mức phí L2 thấp nhất là 0,15 đô la cho mỗi lần chuyển. Để hoán đổi token qua Loopring, chi phí là 0,87 đô la. Vào chủ nhật, ngày 3/4, chi phí L1 để hoán đổi token là 25,67 đô la cho mỗi giao dịch.

Zksync cung cấp chuyển ETH thông thường với giá 0,21 đô la cho mỗi lần chuyển L2, trong khi giao dịch hoán đổi token sẽ có giá 0,52 đô la. Polygon Hermez yêu cầu 0,25 đô la để di chuyển ETH và Boba Network tính phí 0,79 đô la cho mỗi lần chuyển. Để giao dịch token dựa trên Ethereum, người dùng phải trả cho Boba Network 1,27 đô la.

Phí L2 Arbitrum One hiện là 0,81 đô la cho mỗi lần chuyển và chi phí để giao dịch token qua Arbitrum là 1,12 đô la. Phí trên Optimism là 1,28 đô la cho mỗi lần chuyển ETH và hiện tại là 1,89 đô la để hoán đổi token qua cơ sở hạ tầng L2 của Optimism. Người dùng cũng có thể sử dụng Aztec Network với mức phí 2,48 đô la cho mỗi lần chuyển ETH, rẻ hơn nhiều so với MSF 7,47 đô la cho mỗi giao dịch.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Cá voi Ethereum đã tích lũy 5 altcoin này trong tuần qua
  • KOL Smart Contracter kêu gọi sự bùng nổ của FTM và một đối thủ Ethereum
  • Các altcoin này đang siêu tăng giá, theo Top nhà phân tích

Minh Anh

Theo News Bitcoin

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán