net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phase 0 của Ethereum 2.0 bước vào giai đoạn thử nghiệm cuối cùng trên testnet đa client

Đợt nâng cấp quan trọng tiếp theo của blockchainEthereum hậu hard fork Istanbul – Phase 0 của Ethereum 2.0 – đã bước vào giai...
Phase 0 của Ethereum 2.0 bước vào giai đoạn thử nghiệm cuối cùng trên testnet đa client
4.7 / 27 votes

Đợt nâng cấp quan trọng tiếp theo của blockchainEthereum hậu hard fork IstanbulPhase 0 của Ethereum 2.0 – đã bước vào giai đoạn thử nghiệm cuối cùng trên testnet “Sapphire”.

Phase 0 của Ethereum 2.0 bước vào giai đoạn thử nghiệm cuối cùng trên testnet đa client
Phase 0 của Ethereum 2.0 bước vào giai đoạn thử nghiệm cuối cùng trên testnet đa client
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Cụ thể, Parity đã kết nối client của mình là Shasper với client Prysm của Prysmatic Labs trên testnet Sapphire, biến đây thành lần thử nghiệm Ethereum 2.0 đa client đầu tiên.

Theo CEO của Prysmatic Labs Preston van Loon, đội ngũ của ông đang nỗ lực hết sức vì mục tiêu triển khai Phase 0 trên mainnet Ethereum vào đầu năm 2020.

Sapphire là testnet Eth2 client đơn thứ ba của Ethereum, mới được ra mắt vào tháng 06/2019 sau hai testnet khác là Nimbus và Lighthouse. Prysmatic Labs chính đơn vị chịu trách nhiệm quản lý và vận hành Sapphire.

Lần này, Prysmatic Labs đã giới thiệu một mạng lưới công cộng end-to-end toàn diện cho phép người dùng tham gia vào một môi trường tương tự trên testnet. Mục đích của làn thử nghiệm testnet là để thử chạy các client trong một môi trường hỗn loạn, mô phỏng thực tế blockchain nhất có thể. Nó sẽ giúp đội ngũ phát triển phát hiện phương án tối ưu nhất cũng như những vấn đề chưa lường trước được.

Ông van Loon nói:

“ Sự kiện kết hợp này là lần đầu tiên nhiều client có thể cùng nhau làm việc để xây dựng chuỗi Phase 0. Giờ đây, với testnet Sapphire của Prysmatic Labs, chúng ta đang được chứng kiến lần đầu tiên hai client khác nhau đồng bộ. Đây là một cột mốc quan trọng tiến đến mục tiêu hỗ trợ tương thích đa client.”

Hiện tại, vẫn có 6 client khác đang để ngỏ khả năng gia nhập mạng lưới thử nghiệm, có cả những cái tên nổi tiếng Trinity của Ethereum Foundation, Lodestar của ChinSafe và Nimbus của Status. Ông Preston van Loon hy vọng tất cả những client này đều sẽ tham gia vận hành trên testnet Sapphire một khi nó trở thành một mạng lưới thử nghiệm đa client toàn diện.

Sang năm mới, Prysmatic Labs sẽ cộng tác chặt chẽ với các đội ngũ phát triển client khác để tăng độ vững chắc cho testnet. Công ty đã nhận được 1,5 triệu USD tiền quyên góp từ các tổ chức như Ethereum Foundation, Aragon, và Ethereum Community Fund để tiếp tục xây dựng các giải pháp nhằm biến Ethereum 2.0 thành hiện thực.

Ethereum 2.0 chính là bước tiến tiếp theo trên lộ trình phát triển của Ethereum, vốn sẽ mang lại hai thay đổi to lớn đến với mạng lưới tiền điện tử lớn thứ hai thế giới: thay đổi cơ chế đồng thuận từ Proof-of-Work (PoW) sang Proof-of-Stake (PoS) và giới thiệu giải pháp mở rộng quy mô Sharding.

Theo TheBlockCrypto

Có thể bạn quan tâm:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán