net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phân tích kỹ thuật phiên chiều 27/01: Chờ đợi sự bứt phá

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 27/01: Chờ đợi sự bứt pháTrong phiên giao dịch buổi sáng ngày 27/01/2022, VN-Index tiếp tục biến động giằng co trong vùng kháng cự...
Phân tích kỹ thuật phiên chiều 27/01: Chờ đợi sự bứt phá Phân tích kỹ thuật phiên chiều 27/01: Chờ đợi sự bứt phá

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 27/01: Chờ đợi sự bứt phá

Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 27/01/2022, VN-Index tiếp tục biến động giằng co trong vùng kháng cự 1,470-1,480 điểm (đường SMA 50 ngày và trendline tăng dài hạn). Nếu có thể chinh phục hoàn toàn vùng này thì chỉ số sẽ có cơ hội hướng về vùng đỉnh lịch sử tháng 01/2022.

Tín hiệu kỹ thuật của VN-Index

Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 27/01/2022, VN-Index tiếp tục biến động giằng co trong vùng kháng cự 1,470-1,480 điểm (đường SMA 50 ngày và trendline tăng dài hạn). Nếu có thể chinh phục hoàn toàn vùng này thì chỉ số sẽ có cơ hội hướng về vùng đỉnh lịch sử tháng 01/2022.

Trong trường hợp ngược lại, vùng 1,400-1,420 điểm sẽ một lần nữa là chốt chặn đáng tin cậy cho chỉ số.

Chỉ báo Stochastic Oscillator duy trì đà tăng và chỉ báo MACD đã tiến gần đường signal. Nếu chỉ báo này cũng cho tín hiệu mua mới thì rủi ro sẽ tiết chế hơn nữa.

Tín hiệu kỹ thuật của HNX-Index

Trong phiên giao dịch sáng ngày 27/01/2022, HNX-Index tiếp tục biến động giằng co khi test kháng cự là vùng 410-420 điểm (ngưỡng Fibonacci Retracement 38.2% và đường SMA 100 ngày). Điều này cho thấy lực bán vẫn đang hiện diện quanh đây.

Nếu có thể thành công trở lại trên vùng kháng cự trên thì nhịp tăng sẽ được củng cố và khi đó chỉ số sẽ có cơ hội hướng về vùng đỉnh tháng 11/2021.

Đáng chú ý, dòng tiền của chỉ số đã suy yếu khi liên tục biến động dưới mức trung bình 20 ngày trong những phiên gần đây.

GAS (HM:GAS) - Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP

Trong phiên giao dịch sáng ngày 27/01/2022, giá cổ phiếu GAS đang có phiên tăng thứ 3 liên tiếp. Điều này thể hiện sự lạc quan của nhà đầu tư về triển vọng của cổ phiếu này.

Bên cạnh đó, chỉ báo MACD và chỉ báo Stochastic Oscillator duy trì đà tăng, qua đó cho thấy xu hướng tăng đang được củng cố.

Hiện tại, GAS đang test vùng đỉnh lịch sử cũ tháng 04/2018 (tương đương vùng 111,000-116,000). Nếu có thể chinh phục hoàn toàn vùng này thì GAS sẽ có cơ hội hướng lên vùng đỉnh lịch sử tháng 11/2021.

PLX (HM:PLX) - Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam - CTCP

Trong phiên giao dịch sáng ngày 27/01/2022, giá cổ phiếu PLX tiếp tục bứt phá sau phiên tăng bùng nổ đầy tích cực trước đó. Điều này càng chứng tỏ sự lạc quan của nhà đầu tư về triển vọng của cổ phiếu này.

Chỉ báo MACD và chỉ báo Stochastic Oscillator duy trì đà tăng, qua đó cho thấy xu hướng tăng đang được ủng hộ.

Hiện tại, PLX đã tiến sâu vào vùng kháng cự 56,500-58,500 (các đỉnh cũ tháng 01, 03 và 06/2021). Nếu có thể chinh phục hoàn toàn vùng này thì PLX sẽ có cơ hội hướng đến vùng đỉnh tháng 11/2021.

Bộ phận Phân tích Kỹ thuật, Phòng Tư vấn AiVIF

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

    EUR/USD 1.0793 Sell  
    GBP/USD 1.2624 Sell  
    USD/JPY 151.38 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6522 Sell  
    USD/CAD 1.3543 Buy  
    EUR/JPY 163.37 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9738 ↑ Buy  
    Gold 2,254.80 Buy  
    Silver 25.100 ↑ Buy  
    Copper 4.0115 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 83.11 ↑ Buy  
    Brent Oil 86.99 Neutral  
    Natural Gas 1.752 ↑ Sell  
    US Coffee C 188.53 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 5,082.85 ↑ Sell  
    S&P 500 5,254.35 ↑ Sell  
    DAX 18,504.51 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,952.62 ↑ Sell  
    Hang Seng 16,541.42 Neutral  
    Small Cap 2000 2,120.15 Neutral  
    IBEX 35 11,074.60 ↑ Sell  
    BASF 52.930 ↑ Buy  
    Bayer 28.43 Buy  
    Allianz 277.80 ↑ Buy  
    Adidas 207.00 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.281 ↑ Sell  
    Siemens AG 176.96 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 14.582 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75 -1.61 -0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.82 +5.39 0.07%
Brent $86.82 +5.18 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán