net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phân tích giá ngày 25 tháng 5: Bitcoin, Ethereum và Ripple

BTC dừng pullback, ETH và XRP đã có mức tăng nhẹ. Sau một thời gian tăng trưởng mạnh mẽ, liệu bò có còn hung...
Phân tích giá ngày 25 tháng 5: Bitcoin, Ethereum và Ripple
4.8 / 50 votes

BTC dừng pullback, ETH và XRP đã có mức tăng nhẹ. Sau một thời gian tăng trưởng mạnh mẽ, liệu bò có còn hung hăng như lúc đầu hay đã tới thời kỳ trầm lắng?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Phân tích giá ngày 25 tháng 5: Bitcoin, Ethereum và Ripple

BTC/USD

Xu hướng Bitcoin đang tăng lên. Nó đã giữ mức hỗ trợ đầu tiên tại 7.413 USD vào ngày 23 tháng 5, đây là một dấu hiệu tích cực. Cả hai đường trung bình động đang có xu hướng tăng và chỉ số RSI nằm trong vùng tích cực. Điều này cho thấy phe bò đang có ưu thế.

Biểu đồ BTC

Sự phá vỡ 7.413 USD và EMA 20 ngày sẽ là dấu hiệu đầu tiên cho thấy sức mạnh đã suy yếu. Nếu EMA 20 ngày bị phá vỡ, cặp BTC/USD có thể giảm xuống mức hỗ trợ tiếp theo tại SMA 50 ngày và dưới mức đó, nó có thể trượt về 5.900 USD. Chúng tôi dự đoán mức này sẽ được hold.

Mặt khác, nếu cặp coin tăng lên 8.496 USD, nó có thể tăng lên mức kháng cự tiếp theo tại 10.000 USD, nơi có khả năng đóng vai trò là một mức kháng cự mạnh. Chúng tôi không tìm thấy bất kỳ thiết lập mua đáng tin cậy nào ở level hiện tại; do đó, chúng tôi không đề xuất giao dịch trong đó.

ETH/USD

Ethereum đã được giữ trên mức hỗ trợ 225.39 USD trong vài ngày qua. Điều này cho thấy nhu cầu mạnh mẽ ở các mức thấp hơn. Cả hai đường trung bình động đang có xu hướng tăng và chỉ số RSI nằm trong vùng tích cực, cho thấy nphe bò đực đang chỉ huy thị trường.

Biểu đồ ETH

Những chú bò giờ sẽ cố gắng đẩy cặp ETH/USD lên mức kháng cự trên 268.24 USD. Trên mức này, một đà tăng đến vùng kháng cự 300 – 322 USD là có thể xảy ra. Cặp coin sẽ mất đà nếu phá vỡ đường EMA 20 ngày và xu hướng sẽ có lợi cho gấu nếu đường SMA 50 ngày cũng thể giữ được. Mặc dù tăng giá, chúng tôi không tìm thấy một thiết lập giao dịch đáng tin cậy; do đó, chúng tôi không đề xuất giao dịch trong đó.

XRP/USD

Ripple đang cố gắng thoát khỏi đường EMA 20 ngày. Một sự phục hồi mạnh mẽ từ các mức hiện tại có thể mang nó đến mức kháng cự trên 0.45 USD. Nếu những chú bò thành công trong việc phã vỡ mức kháng cự này, đà tăng có thể mở rộng đến 0.60 USD. Mặc dù có các mức kháng cự nhỏ tại 0.5 USD và 0.55 USD,nhưng chúng tôi hy vọng chúng sẽ được vượt qua.

Biểu đồ XRP

Hiện tại, cả hai đường trung bình động đang bị san phẳng. Điều này cho thấy sự cân bằng giữa bò và gấu. Đà phá vỡ tại EMA 20 ngày sẽ đưa cặp XRP/USD vào vùng hỗ trợ tiếp theo của SMA 50 ngày. Đây chỉ trên mức hỗ trợ ngang của 0.331 USD. Chúng tôi hy vọng mức này sẽ được hold. Các trader có thể giữ lại mức dừng lỗ trên các vị thế dài tại 0.275 USD.

Cần lưu ý:

Bài phân tích này dựa trên quan điểm cá nhân của tác giả, không khuyến khích làm theo, bạn có thể kham khảo nó. Mọi giao dịch có thể sẽ gặp rủi ro, vì vậy bạn cần tìm hiểu thật kỹ trước khi quyết định đầu tư.

Xem thêm: Giá trị Bitcoin tăng trung bình 153% sau khi pullback 30%.

Theo blogtienao

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán