net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phân tích giá ngày 16 tháng 05: Bitcoin, Ethereum và Ripple

Đà tăng của BTC đã chững lại trong khi ETH lại vút bay cao còn XRP thì đang tăng vững chắc. Các biểu đồ...
Phân tích giá ngày 16 tháng 05: Bitcoin, Ethereum và Ripple
4.8 / 154 votes

Đà tăng của BTC đã chững lại trong khi ETH lại vút bay cao còn XRP thì đang tăng vững chắc. Các biểu đồ kỹ thuật của top 3 đang cho thấy điều gì? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Phân tích giá ngày 16 tháng 05: Bitcoin, Ethereum và Ripple

BTC/USD

Sau đợt tăng giá mạnh trong vài ngày qua, Bitcoin đang có một bước tiến mới. Nó đang phải đối mặt với mức kháng cự trên 8.496 USD. Đồng tiền kỹ thuật số có thể sẽ củng cố hoặc điều chỉnh từ các mức này.

Biểu đồ Bitcoin

Hỗ trợ đầu tiên về phía giảm điểm là mức 7.413 USD và nếu mức này bị phá vỡ, đà trượt có thể mở rộng đến EMA 20 ngày. Chúng tôi hy vọng một trong những mức hỗ trợ này sẽ ngăn chặn đợt pullback. Cả hai đường trung bình động đang có xu hướng tăng lên, điều này cho thấy cặp BTC/USD đang trong tình trạng tăng giá. Tuy nhiên, chỉ số RSI đã nằm sâu trong vùng quá mua.

Các trader có thể giữ mức dừng lỗ trên các vị thế dài còn lại ở mức 7.100 USD. Chúng tôi sẽ theo dõi chặt chẽ trong hai ngày tới. Mặt khác, nếu cặp coin vượt ra khỏi 8.496 USD, nó có thể di chuyển đến 10.000 USD.

ETH/USD

Ethereum đã lấy đà trong hai ngày qua và đã tăng lên trên 225 USD. Mặc dù chúng tôi thích cách nó tăng điểm, nhưng chúng tôi vẫn đề nghị các trader thu lãi trên 30% vị thế dài của họ ở mức hiện tại để bỏ túi một số lợi nhuận và tăng mức dừng lỗ còn lại lên 175 USD, ngay dưới đường EMA 20 ngày. Nếu giá duy trì trên 225.49 USD, các điểm dừng lỗ có thể lại được nâng lên để hòa vốn. Mức tiếp theo để xem trên đà tăng là 256 USD. Và nếu đà này vẫn tiếp tục, một cú pump lên đến 300 USD có thể xảy ra.

Biểu đồ ETH

Cả hai đường trung bình động đều dốc lên và chỉ số RSI nằm trong vùng quá mua. Điều này cho thấy phe bò đang ngồi ở “ghế lái”. Bất kỳ pullback nào cũng có khả năng tìm thấy sự hỗ trợ ở mức 200 USD và thấp hơn mức đó là tại EMA 20 ngày. Quan điểm tăng giá của chúng tôi sẽ bị vô hiệu hóa nếu cặp ETH/USD giảm mạnh dưới đường EMA 20 ngày.

XRP/USD

Ripple đã tăng vọt vào ngày 14 tháng 5 và thoát ra khỏi ngưỡng kháng cự trên 0.331 và 0.378 USD. Đây là một dấu hiệu tích cực. Nó có thể phải đối mặt với một số bên bán gần 0.450 USD, từ đó nó có thể tham gia vào một sự điều chỉnh nhỏ hoặc củng cố.

Biểu đồ XRP

Bất kỳ đà giảm nào cũng sẽ tìm thấy người mua gần 0.378 USD. Chúng tôi hy vọng mức này sẽ được giữ và cặp XRP/USD sẽ cung cấp cho các trader một cơ hội để vào các vị thế dài.

Ở phía tăng điểm, việc đột phá thành công mức 0.45 USD có thể dọn đường cho một đà tăng lên 0.60 USD, với các mức kháng cự nhỏ ở mức 0.5 USD và 0.55 USD.

Xem thêm: Cá voi Bitcoin, XRP và Ethereum di chuyển hơn 700 triệu USD tiền điện tử

Theo blogtienao

Bitcoin News tổng hợp

  • Bắt giao dịch cá voi, giá trực tuyến tại 14 sàn hàng đầu – Công cụ không thể thiếu cho Traders
- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán