net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

PayPie là gì? Thôn tin cần biết về đồng tiền điện tử PayPie Coin (PPP)

PayPie Coin (PPP) là gì? PayPie là một nền tảng cung cấp các thuật toán đánh giá các chỉ số rủi ro tín dụng dùng...
PayPie là gì? Thôn tin cần biết về đồng tiền điện tử PayPie Coin (PPP)
4.8 / 125 votes

PayPie Coin (PPP) là gì?

PayPie là một nền tảng cung cấp các thuật toán đánh giá các chỉ số rủi ro tín dụng dùng cho lĩnh vực tài chính. PayPie được xây dựng dựa trên nền tảng blockchain của Ethereum kết hợp các phần mềm kế toán với mục đích tạo ra một công cụ mang lại sự tin tưởng và minh bạch tuyệt đối cho thị trường tài chính bằng việc đưa ra những thuật toán giúp phân tích, đánh giá về độ rủi ro tín dụng theo thời gian thực chính xác nhất cho doanh nhiệp.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

PayPie

Để thực hiện những công việc đó, PayPie sẽ xây dựng một giao thức để kết nối blockchain với các dữ liệu trong các phần mềm kế toán (ví dụ như Quickbooks) của các công ty hiện nay để giúp cho các dữ liệu đó được bảo mật tốt nhất

PPP (PayPie Platform Token) là đồng tiền kỹ thuật số chính của nền tảng PayPie được dùng để chi trả cho các hoạt động mua bán hay là dịch vụ trong nền tảng như phí đăng nhập vào nền tảng, phí cho việc sở hữu những thông tin sau khi được phân tích…

Tính năng và đặc điểm của PayPie Coin

PayPie giải quyết vấn đề gian lận và tạo ra sự minh bạch trong hệ thống các phần mềm tính toán chỉ số rủi ro tín dụng hiện nay bằng cách cung cấp một phương pháp mới trong việc phân tích các dữ liệu của một doanh nghiệp được lưu trữ trên các khối block. Cách làm của phương pháp mới này là sử dụng các dữ liệu tài chính trong quá khứ của doanh nghiệp sau đó so sánh với cơ sở dữ liệu đáng tin cậy được cung cấp bởi các doanh nghiệp hay các của các nhà đầu tư, ngân hàng và các tổ chức tài chính gặp tình huống tương tự rồi sử dụng các thuật toán của nền tảng để đưa ra những chỉ số về độ rủi ro tín dụng cho doanh nghiệp, các dữ liệu này đều được lưu trên các khối block nên việc giả mạo là không thể.

Các công nghệ được nền tảng sử dụng để thực hiện công việc đó là

Lịch sử và lộ trình phát triển của PayPie Coin

Đội ngũ phát triển của PayPie Coin

Đội ngũ tạo ra dự án PayPie là thành viên của SlickPie, là một công ty cung cấp các giải pháp kế toán dựa trên đám mây cho các doanh nghiệp nhỏ được thành lập vào năm 2015 tại Canada. Phần mềm kế toán của SlickPie giúp người dùng ghi lại, theo dõi, và cân đối doanh thu và chi phí, cũng như viết hoá đơn qua bảng điều khiển trực tuyến.

Nhóm phát triển PayPie được lựa chọn cẩn thận và bao gồm một nhiều chuyên gia với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp fintech. Trong số các thành viên có những thành viên từng làm việc cho các công ty lớn trên thế giới như Microsoft, Ethereum, Coca Cola, GE, Hội đồng Chống Mỹ, SlickPie, Citrix, Forbes, Bosch, SAP, Oracle, IBM, Deloitte, KPMG, Barclays và Bank of America. Dưới đây là một số thành viên nổi bật của dự án:

PayPie-team

Ngoài ra, các bạn xem thêm các thành viên khác của PayPie tại website bên dưới nhé!

Tỷ giá của đồng tiền ảo PPP Coin hiện tại

Đồng tiền mã hóa PayPie được niêm yết trên Coin Market Cap từ tháng 10/2017 với giá ban đầu là 0.32 USD/1 coin. Tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài viết này là 18/4/2018 thì giá đồng tiền kỹ thuật số PayPie là 0.91 USD/1 coin. Cho thấy sự phát triển tốt của đồng coin này

PayPie-ty-gia

Hiện tại đồng tiền điện tử PPP Coin có tổng vốn hóa đang là hơn 75 triệu USD, và khối lượng giao dịch trong 24h hơn 265 nghìn USD, và đang ở vị trí 152 theo bảng xếp hạng của Coin Market Cap. Số coin được phát hành sẽ là 165.000.000 PPP, số coin đang được khai thác là 82.500.000 PPP. Bạn có thể xem Tỷ giá PayPie Coin được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực để nắm được biến động giá của nó.

Mua bán PPP coin ở sàn giao dịch nào?

PayPie-market

Hiện tại thì bạn có thể mua bán hay giao dịch đồng NPXS coin tại một sàn giao dịch duy nhất trên thế giới là EtherDelta (ForkDelta) qua các cặp PPP/ETH.

Lưu trữ đồng PPP token ở ví nào?

PPP là một token được tạo ra theo tiêu chuẩn ERC20 của Ethereum, do đó nó được lưu trữ ở những loại ví hỗ trợ ERC20, hiện nay những loại ví đó được dùng phổ biến là MyEtherWallet, Trezor, Ledger Wallet, ImToken hay Metamask

Ngoài ra, nếu bạn là người thường xuyên giao dịch thì có thể giữ PPP trực tiếp trên ví điện tử của các sàn. Còn nếu bạn là một nhà đầu tư lâu dài và không có nhu cầu giao dịch thường xuyên thì nên dùng các loại ví riêng mà chúng tôi đã gợi ý cho bạn ở trên nhé.

Xem thêm thông tin về đồng tiền điện tử PayPie (PPP)

Lời kết

Trên đây là các thông tin cần biết về đồng tiền điện tử PayPie Coin (PPP) hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được kiến thức tổng quan về PPP coin. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền kỹ thuật số PPP với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

PayPie là gì? Thôn tin cần biết về đồng tiền điện tử PayPie Coin (PPP)

Đánh giá bài viết


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Thị trường chứng quyền 23/07/2021: CVPB2103 và CMWG2102 đang được định giá hấp dẫn

AiVIF - Thị trường chứng quyền 23/07/2021: CVPB2103 và CMWG2102 đang được định giá hấp dẫnKết phiên giao dịch ngày 22/07/2021, toàn thị trường có 31 mã tăng, 12 mã giảm và 6...
22/07/2021

Ngân hàng Ấn Độ: dừng xử lý các giao dịch của các tài khoản liên quan đến tiền kỹ thuật số

Ngân hàng dự trữ Ấn Độ (Reserve Bank of India – RBI) thông báo rằng sẽ dừng xử lý các giao dịch liên quan...
06/04/2018

IR AWARDS 2021: Giới thiệu CTCP Đông Hải Bến Tre (HOSE: DHC)

AiVIF - IR AWARDS 2021: Giới thiệu CTCP Đông Hải Bến Tre (HOSE: DHC)CTCP Đông Hải Bến Tre (HOSE: DHC) tiền thân là Nhà máy Bao bì được thành lập năm 1994. Sản phẩm giấy và bao...
22/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán