net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

OTP là gì? Tổng hợp các loại mã mã OTP được dùng phổ biến?

Mã OTP là một thuật ngữ rất quen thuộc đối với những người thường xuyên sử dụng các dịch vụ thanh toán trực tuyến,...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
OTP là gì? Tổng hợp các loại mã mã OTP được dùng phổ biến?
4.8 / 224 votes

Mã OTP là một thuật ngữ rất quen thuộc đối với những người thường xuyên sử dụng các dịch vụ thanh toán trực tuyến, hoặc thực hiện các giao dịch online. Và nó cũng là một yếu tố quan trọng giúp cho việc thanh toán trực tuyến của bạn được an toàn hơn, bảo mật tốt hơn. Còn đối với người lần đầu tiến hành giao dịch online, sẽ thấy thắc mắc rằng OTP là loại mã gì, nó có giống với mật khẩu tài khoản hay không, và làm thế nào để có mã OTP? Hãy cùng Blog tiền ảo tìm hiểu chi tiết về mã OTP này trong bài dưới đây nhé!

Mã OTP là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Mã OTP là một từ viết tắt của One Time Password. Điều này có ý nghĩa là mật khẩu sử dụng một lần. Đây là một dãy số, một dãy ký tự hoặc kết hợp cả số và ký tự chữ được tạo ngẫu nhiên, do ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính gửi bằng SMS, email của bạn để xác nhận giao dịch trực tuyến của bạn lần cuối trước khi ngân hàng trừ tiền.

ma-otp-la-gi

Đúng với ý nghĩa của nó, OTP chỉ sử dụng một lần duy nhất trong một giao dịch. Thời gian tồn tại của mã OTP cũng rất ngắn vì yếu tố bảo mật, nó chỉ tồn tại từ 30 giây đến 2 phút. Sau thời gian này, mã sẽ không còn có hiệu lực nữa.

Nhiệm vụ của OTP là được dùng để bảo mật 2 lớp. Ngoài lớp mật khẩu bạn đăng ký khi sử dụng tài khoản, thì để thực hiện được các giao dịch bạn còn cần phải nhập mã OTP để xác thực. Điều này sẽ đảm bảo an toàn cho tài khoản của bạn, trong các trường hợp tài khoản thanh toán của bạn bị lộ hoặc bị hack mật khẩu. Nếu bạn bị mất tài khoản, hoặc mật khẩu thì kẻ gian cũng không thể thực hiện giao dịch được vì không có mã OTP. Vì vậy mã OTP có vai trò rất quan trọng, bạn cần phải giữ nó thật cẩn thận nhé.

Xem thêm: VietinBank iPay là gì

Các loại mã OTP được dùng phổ biến hiện nay

Hiện nay có 3 hình thức cung cấp mã OTP chủ yếu. Bao gồm:

  1. SMS OTP

Đây là hình thức cung cấp mã OTP phổ biến nhất hiện nay. Mã OTP sẽ được gửi bằng tin nhắn SMS về số điện thoại đã đăng ký. Để thực hiện được giao dịch bạn cần phải nhập mã OTP được gửi về số điện thoại đã đăng ký. Đa số các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay đều có sử dụng mã OTP theo hình thức này.

SMS OTP

Hình thức này không chỉ được các ngân hàng sử dụng mà cả các công ty công nghệ lớn trên thế giới như Google, Facebook cũng áp dụng để tạo lớp bảo mật thứ hai cho tài khoản của bạn. Và lớp bảo vệ này sẽ xuất hiện khi phát hiện bất kỳ hoạt động không rõ ràng nào từ tài khoản của bạn.

Một hạn chế của SMS OTP chính là người dùng không thể sử dụng được ở nơi không có sóng di động, hoặc di chuyển ra nước ngoài. Khi đó, các hình thức OTP khác sẽ được sử dụng.

  1. Tokey Key (Tokey Card)

Đây là thiết bị có thể giúp tạo mã OTP, nó có thể sinh ra tự động sau mỗi phút mà không cần kết nối internet. Mỗi tài khoản cần đăng ký Tokey Key riêng cho mỗi tài khoản, và sau một thời gian quy định thì ngân hàng sẽ đổi Tokey Key của bạn.

Tokey Key

Đây là một thiết bị rời, nhỏ gọn cho nên có thể luôn luôn mang đi bên mình. Tuy nhiên cũng cần phải bảo quản cẩn thận vì dễ đánh mất.

  1. Smart OTP – Smart Token

Đây được coi là hình thức kết hợp hoàn hảo giữa SMS OTP và Token Key. Smart OTP được tích hợp với ứng dụng trên smartphone. Smart OTP sẽ được gửi về ứng dụng khi xuất hiện yêu cầu giao dịch.

SMS OTP

Hiện nay, tại Việt Nam thì có các ngân hàng như Vietcombank và TPBank đang sử dụng hình thức xác thực bằng Smart OTP hoạt động song song SMS OTP. Ngoài ra, Google cũng áp dụng Smart OTP và tạo ra một ứng dụng của riêng mình mang tên là Google Authenticator.

Để sử dụng Smart OTP người dùng cần phải đăng ký với ngân hàng hoặc các nhà cung cấp dịch vụ. Ngoài ra, không thể có nhiều thiết bị sử dụng chung một ứng dụng tạo ra mã OTP.

Xem thêm: Thẻ Visa là gì? Làm thẻ Visa của ngân hàng nào là tốt nhất hiện nay?

Vì sao cần bảo vệ mã OTP cẩn thận

Bởi vì đây là lớp bảo mật cuối cùng, trước khi xác nhận thực hiện thanh toán nên mã OTP cần được bảo vệ cẩn thận. Hiện nay, mã OTP được dùng chủ yếu là SMS OTP nên bạn cần đặt mật khẩu cho điện thoại, để kẻ gian không lợi dụng sơ hở, lấy mã OTP từ điện thoại. Đồng thời cũng phải đặt mật khẩu cho ứng dụng.

Trong trường hợp bạn bị mất điện thoại hoặc mất thẻ, bạn cần phải gọi trực tiếp cho trung tâm khách hàng của ngân hàng hoặc các đơn vị dịch vụ để khóa thẻ hoặc tài khoản ngay. Điều này sẽ đảm bảo an toàn cho tài khoản của bạn.

Mã OTP được xem là lớp bảo mật an toàn thứ hai cho tài khoản của bạn. Với lớp bảo mật này, bạn có thể hoàn toàn yên tâm rằng các hoạt động của bạn sẽ được bảo vệ. Tuy nhiên, cũng khó tránh được việc sơ hở để lộ mã OTP, nên bạn cũng bảo vệ lớp mật khẩu này cẩn thận.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh

Xem gần đây

Báo cáo NortonLifeLock Inc: lợi nhuận, doanh thu cao hơn trong Q2

AiVIF.com - NortonLifeLock Inc báo cáo lợi nhuận quý hai cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 3 với doanh thu cao hơn dự...
09/11/2022

Stellar Lumens lên điểm hơn 30% sau khi được lên sàn OKEX, tăng trưởng 186% chỉ trong 7 ngày

Giá Stellar Lumens (XLM) trong tối qua và sáng ngày hôm nay (3/1) tiếp tục giữ vững tốc độ tăng trưởng hơn 30% sau...
03/01/2018

Giữa lúc thị trường đang khủng hoảng, NEO vẫn có mức tăng trưởng.

Tuần vừa qua đối với những đồng tiền điện tử ở top đầu là quãng thời gian khá thú vị. Khi một số đồng...
15/01/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán