net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Okcoin là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin hàng đầu của Trung Quốc

Okcoin là gì? Okcoin là một trong những sàn giao dịch Bitcoin uy tín hàng đầu của Trung Quốc. Sàn Okcoin có trụ trở tại...
Okcoin là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin hàng đầu của Trung Quốc
4.8 / 225 votes

Okcoin là gì?

Okcoin là một trong những sàn giao dịch Bitcoin uy tín hàng đầu của Trung Quốc. Sàn Okcoin có trụ trở tại Trung Quốc và nhiều chi nhánh được đặt ở nhiều quốc gia khác trên thế giới. Ngoài Bitcoin (BTC), Okcoin còn cho phép giao dịch mua bán Litecoin (LTC), Ethereum (ETH), Ethereum Classic (ETC) và Bitcoin Cash (BCC hay BCH). Okcoin có khối lượng giao dịch hàng ngày rất lớn và đi kèm theo đó là tính thanh khoản cao.

Okcoin là gì? Giớ thiệu về sàn giao dịch Bitcoin hàng đầu Trung Quốc
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Okcoin.cn tập trung chính vào thị trường Trung Quốc, vì thế cũng dễ hiểu khi sàn chỉ cung cấp các cặp giao dịch tiền tệ số với đồng Nhân dân tệ như: CNY/BTC, CNY/ETH, CNY/LTC, CNY/ETC và CNY/BCC. Ngoài ra, công ty còn có một sàn riêng cho thị trường quốc tế là www.okcoin.com. Hiện tại, theo thống kê của coinmarketcap thì Okcoin.cn đang xếp hạng thứ 4 về tổng khối lượng giao dịch (167 triệu USD/ngày).

Ai là người tạo ra sàn Okcoin?

Sàn giao dịch Okcoin được thành lập vào năm 2013 CEO Star Xu và đặt trự sở tại Bắc Kinh, Trung Quốc. Star Xu là nhà điều hành có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực công nghệ. Ông từng làm việc tại các công ty lớn như Yahoo và Alibaba trên cương vị là kỹ sư nghiên cứu các thuật toán và từng là trưởng phòng kỹ thuật tại Docln.com – nơi ông phụ trách hơn 120 kỹ sư CNTT.

Tính năng của sàn Okcoin

Phí giao dịch trên sàn Okcoin như thế nào?

Phí giao dịch tại Okcoin sẽ tùy thuộc vào khối lượng giao dịch 30 ngày qua của bạn, thường sẽ từ 0,20% đến 0,1% nếu bạn giao dịch trên 25,000 BTC. Lệ phí nạp tiền USD tùy thuộc vào nhà cung cấp mà bạn sử dụng, với OKpay ở mức 1,5% và PerfectMoney ở mức 3% – khi bạn gửi tiền qua ngân hàng sẽ chỉ phải trả phí cho ngân hàng. Lệ phí rút tiền USD là 0,1% hoặc 15 USD – tùy theo số tiền lớn hay nhỏ. Đối với việc rút tiền BTC và LTC thì phí chuyển là 0% – mặc dù có thể áp dụng mức phí mạng tối thiểu cho Bitcoin và Litecoin.

Vào đầu năm 2017, Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc đã thông báo kiểm tra 3 sàn giao dịch chính trong nước. Sau khi kiểm tra, OKcoin đã ngừng các dịch vụ Margin trading và áp dụng mức phí giao dịch là 0.2%/0.2%.

Lời kết

Okcoin là một sàn giao dịch Bitcoin, Litecoin, Ethereum, Ethereum classicBitcoin cash lớn nhất Trung Quốc và mang tầm vóc quốc tế, cạnh tranh trực tiếp với các ông lớn như Bittrex, Poloniex hay Bitfinex. Okcoin cung cấp 2 nền tảng giao dịch cho cả khách hàng trong nước và nước ngoài. Sàn Okcoin có thể là một lựa chọn tốt nếu bạn muốn mua bán các đồng tiền ảo trên với USD hay CNY. Trên đây là bài viết “Okcoin là gì? Giớ thiệu về sàn giao dịch Bitcoin hàng đầu Trung Quốc” hi vọng Bitcoin-news.vn sẽ mang đến những thông tin hữu ích nhất cho bạn đọc. Chúc bạn thành công.

Okcoin là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin hàng đầu của Trung Quốc

5 (100%) 3 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Vàng thế giới khởi sắc chờ báo cáo lạm phát quan trọng của Mỹ

AiVIF - Vàng thế giới khởi sắc chờ báo cáo lạm phát quan trọng của MỹGiá vàng đã rút khỏi mức đáy 1 tuần vào ngày thứ Ba (11/10), được hỗ trợ bởi đồng USD suy yếu, trong khi...
12/10/2022

Ông Phạm Nhật Vượng không nằm trong danh sách cấm xuất cảnh

Trung tướng Tô Ân Xô khẳng định, ông Phạm Nhật Vượng, Chủ tịch Vingroup (HM:VIC) không nằm trong danh sách cấm xuất cảnh, hoạt động của tập đoàn này bình thường. Chiều 29/10, tại...
29/10/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán