net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

NXT chào sàn UPCoM ngày 09/12, giá tham chiếu 12,000 đồng/cp

AiVIF - NXT chào sàn UPCoM ngày 09/12, giá tham chiếu 12,000 đồng/cpSở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội vừa thông báo về ngày giao dịch đầu tiên cổ phiếu đăng ký giao dịch của...
NXT chào sàn UPCoM ngày 09/12, giá tham chiếu 12,000 đồng/cp NXT chào sàn UPCoM ngày 09/12, giá tham chiếu 12,000 đồng/cp

AiVIF - NXT chào sàn UPCoM ngày 09/12, giá tham chiếu 12,000 đồng/cp

Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội vừa thông báo về ngày giao dịch đầu tiên cổ phiếu đăng ký giao dịch của CTCP Sản xuất và Cung ứng vật liệu xây dựng Kon Tum với mã chứng khoán là NXT.

Cụ thể, 3.3 triệu cp NXT sẽ giao dịch lần đầu trên UPCoM vào ngày 09/12/2021, giá tham chiếu là 12,000 đồng/cp.

CTCP Sản xuất và Cung ứng vật liệu xây dựng Kon Tum là Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu ngày 10/10/2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh KonTum cấp với vốn điều lệ là 33 tỷ đồng.

Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét, bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.

Về hoạt động kinh doanh, kết thúc năm 2020, NXT ghi nhận doanh thu thuần hơn 34 tỷ đồng, tăng 79% so với cùng kỳ năm trước. Tuy nhiên, giá vốn tăng mạnh hơn (gấp đôi cùng kỳ) khiến biên lãi gộp thu hẹp từ 36% xuống còn 20%. Sau khi trừ đi các khoản chi phí và thuế, NXT thu về gần 2.5 tỷ đồng lãi ròng, giảm 23% so cùng kỳ.

Kết quả kinh doanh năm 2020 của NXT. Đvt: Tỷ đồng
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2020 của NXT

Tại thời điểm cuối năm 2020, tổng tài sản của NXT hơn 117 tỷ đồng, tăng 66% so với đầu năm. Đáng chú ý, các khoản phải thu ngắn hạn hơn 43.8 tỷ đồng, gấp gần 8 lần. Trong đó, phải thu CTCP Công nghệ EMP hơn 18 tỷ đồng (đầu năm không ghi nhận khoản này).

Hàng tồn kho cũng tăng nhẹ so với đầu năm, ghi nhận hơn 14 tỷ đồng, biến động chủ yếu là nguyên liệu, vật liệu, chi phí sản xuất kinh doanh dở dang và hàng hóa.

Tính đến 31/12/2020, nợ phải trả của NXT hơn 76 tỷ đồng, gấp đôi đầu năm. Trong đó, nợ vay ngắn hạn hơn 10 tỷ đồng (giảm 15%) và nợ vay dài hạn hơn 16 tỷ đồng (tăng 23%). Đáng chú ý, người mua trả tiền trước ngắn hạn hơn 38.8 tỷ đồng (đầu năm chỉ ở mức 40 triệu đồng). Đây là khoản khách hàng chuyển tiền ứng được thực hiện theo các Hợp đồng thi công xây lắp các hạng mục thuộc dự án pin năng lượng mặt trời, thời gian thực hiện từ 6-9 tháng kể từ ngày ký hợp đồng.

Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2020 của NXT

Tiên Tiên

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán