net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Nigel Green: “Giá Ethereum có thể đạt mức 2,500 USD vào cuối năm 2018”

Nigel Green – nhà sáng lập và CEO của deVere Group, một công ty tư vấn tài chính độc lập hàng đầu thế giới,...
Nigel Green: “Giá Ethereum có thể đạt mức 2,500 USD vào cuối năm 2018”
4.8 / 266 votes

Nigel Green – nhà sáng lập và CEO của deVere Group, một công ty tư vấn tài chính độc lập hàng đầu thế giới, mới đây đã chia sẻ với MarketWatch rằng giá Ethereum có thể đạt mức 2.500 USD vào cuối năm 2018.

Chuyên viên tư vấn dự đoán Ethereum có thể đạt mức $2,500 vào cuối năm nay
Chuyên viên tư vấn dự đoán Ethereum có thể đạt mức $2,500 vào cuối năm nay
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Các loại tiền kỹ thuật số được giao dịch cao hơn vào sáng hôm thứ Sáu tại New York, với mục đích bù đắp lại những thua lỗ hồi đầu tuần.

Đồng tiền mã hóa số 1 hiện nay, Bitcoin BTC/USD , +1.46% được giao dịch lại ở mức trên $9,000 khi mà nó đang trở nên vững chắc hơn trước mức hỗ trợ giữa $8,500 và $9,000. Giá của một Bitcoin gần đây nhất là ở mức $9,321.45, tăng 2.4%, kể từ các ngưỡng của hôm thứ Năm lúc 5 giờ chiều (Giờ chuẩn miền Đông EST) trên sàn giao dịch Kraken.

Ether đang chuẩn bị phục hồi trong năm 2018?

deVere Group – một công ty tư vấn tài chính độc lập ở Anh – nói rằng giá của đồng tiền kỹ thuật số lớn thứ 2 hiện nay, Ethereum ETH/USD, +4.64% có thể “thiết lập kỷ lục” trong năm nay, đồng thời dự đoán giá có thể tăng gấp 4 lần.

Giá của Ethereum được dự đoán là sẽ tăng đáng kể trong năm nay, và có thể đạt mức 2,500 USD vào cuối năm 2018, và còn tăng thêm vào năm 2019 và 2020”, Nigel Green, nhà sáng lập và CEO của deVere Group, viết trong email gửi tới MarketWatch.

Xu hướng tăng lên về giá này nhìn chung sẽ được thúc đẩy bởi ba nhân tố chính. Thứ nhất, ngày càng có nhiều nền tảng sử dụng Ethereum như một phương tiện giao dịch. Thứ hai, việc sử dụng các hợp đồng thông minh của Ethereum ngày càng tăng. Và thứ ba, sự phân quyền của điện toán đám mây (cloud computing).

Nigel Green cũng cho biết quy định trong lĩnh vực tiền mã hóa là điều không thể tránh khỏi, nó sẽ giúp cho các nhà đầu tư có sự bảo vệ tốt hơn cũng như sự tự tin lâu dài trên thị trường.

Đồng coin Ether, được hỗ trợ bởi mạng lưới Ethereum, đã trở thành sự lựa chọn về đồng tiền kỹ thuật số cho các nhà phát hành token mới bởi tính hiệu quả và linh hoạt của nó – thời gian xử lý trung bình cho các giao dịch bằng Ethereum là khoảng 14 giây, trong khi Bitcoin có thể lên đến 10 phút.

Giá trị thị trường của Ether hiện nay là 67.4 tỷ USD

Tình hình hiện giờ của Altcoins và Bitcoin futures?

Altcoins đang ở mức “xanh” vào hôm thứ Sáu. Ether tăng 5.5% ở mức $684.33, Bitcoin Cash BCH/USD, +2.22% đã thêm 3% vào mức $1,404.50, Litecoin LTC/USD, -0.13% tăng 0.8% ở mức $152.17 và Ripple XRP/USD, +0.78% hiện ở mức 85 xu, tăng 2.2%.

Hợp đồng kỳ hạn Bitcoin đang cho thấy sự tăng trưởng vững chắc vào sáng sớm hôm thứ Sáu. Hợp đồng tháng Năm XBTK8 của sàn giao dịch CBOE, +1.76% tăng 2.9% hiện ở mức $9,350 và hợp đồng tháng Tư BTCK8 của sàn CME Group, +3.99% tăng 5.2% đạt mức $9,325.


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán