net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán

Nhiều đường bay Tết hết sạch vé

08 Tháng Giêng 2023
Nhiều đường bay Tết hết sạch vé Nhiều đường bay Tết hết sạch vé

Vietstock - Nhiều đường bay Tết hết sạch vé

Sau khi Cục Hàng không cấp phép bay tăng cường thêm cho các hãng hàng không, lượng vé bán ra tiếp tục được người dân đặt mua hết, tới nay có nhiều ngày với nhiều đường bay đã hết vé.

Cục Hàng không vừa công bố số liệu báo cáo của các hãng về tình hình đặt vé máy bay dịp Tết Nguyên đán Quý Mão 2023 tính đến ngày 6/1, với nhiều đường bay trong nhiều ngày tỷ lệ đặt vé đã đạt 100%.

Cụ thể, giai đoạn trước Tết Nguyên đán từ ngày 14-19/1 (tức 23-28 Tết), nhiều đường bay từ TPHCM đi các tỉnh miền Trung và phía Bắc có tỷ lệ đặt chỗ đạt từ 80-100%, như: TPHCM đi Đà Nẵng, Hải Phòng, Huế, Thanh Hoá, Quy Nhơn, Vinh, Vân Đồn, Chu Lai.

Với giai đoạn sau Tết, các ngày từ 26-30/1 (mùng 5-10 Tết), một số đường bay từ phía Bắc, miền Trung về TPHCM cũng có tỷ lệ đặt vé cao hoặc đã hết vé, như: Đà Nẵng, Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Thanh Hoá, Quy Nhơn, Chu Lai, Vân Đồn, Vinh đi TPHCM.

Nhiều đường bay đã "cháy vé" những ngày cận Tết.

Cục Hàng không cho biết, sau khi tăng tần suất cho sân bay Tân Sơn Nhất, cục đã cấp phép bay bổ sung cho các hãng, gồm cả khung giờ ngày và đêm, giúp bổ sung đáng kể số ghế bán ra ở hầu hết các đường bay có nhu cầu cao. Tuy nhiên, tỷ lệ đặt chỗ trên các đường bay này đang có xu hướng tăng nhanh và nhiều đường bay hết vé ngày sát Tết.

Lê Hữu Việt

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
04-10-2023 21:15:01 (UTC+7)

EUR/USD

1.0497

+0.0032 (+0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

EUR/USD

1.0497

+0.0032 (+0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

GBP/USD

1.2131

+0.0056 (+0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

USD/JPY

148.99

-0.03 (-0.02%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

AUD/USD

0.6327

+0.0026 (+0.41%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3760

+0.0052 (+0.38%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

EUR/JPY

156.38

+0.41 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

EUR/CHF

0.9628

-0.0012 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Gold Futures

1,835.85

-5.65 (-0.31%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Silver Futures

21.135

-0.242 (-1.13%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Copper Futures

3.5650

-0.0560 (-1.55%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Crude Oil WTI Futures

86.71

-2.52 (-2.82%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Brent Oil Futures

88.39

-2.53 (-2.78%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

3.034

+0.085 (+2.88%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

US Coffee C Futures

148.10

-0.65 (-0.44%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,097.45

+1.86 (+0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

S&P 500

4,232.42

+2.97 (+0.07%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

15,084.65

-0.56 (0.00%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

FTSE 100

7,412.73

-57.43 (-0.77%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

Hang Seng

17,186.00

-90.00 (-0.52%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,710.65

-16.50 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

IBEX 35

9,098.86

-66.64 (-0.73%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

41.595

-0.165 (-0.40%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Bayer AG NA

44.27

+0.39 (+0.89%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Allianz SE VNA O.N.

219.65

-1.30 (-0.59%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Adidas AG

161.35

+0.63 (+0.39%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

Deutsche Lufthansa AG

7.155

-0.092 (-1.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Siemens AG Class N

133.49

+0.39 (+0.29%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Deutsche Bank AG

9.880

-0.051 (-0.51%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

 EUR/USD1.0497↑ Sell
 GBP/USD1.2131↑ Sell
 USD/JPY148.99Neutral
 AUD/USD0.6327Neutral
 USD/CAD1.3760↑ Buy
 EUR/JPY156.38↑ Sell
 EUR/CHF0.9628↑ Sell
 Gold1,835.85Buy
 Silver21.135Buy
 Copper3.5650Neutral
 Crude Oil WTI86.71Neutral
 Brent Oil88.39↑ Sell
 Natural Gas3.034Neutral
 US Coffee C148.10↑ Sell
 Euro Stoxx 504,097.45↑ Sell
 S&P 5004,232.42Sell
 DAX15,084.65Sell
 FTSE 1007,412.73↑ Sell
 Hang Seng17,186.00↑ Buy
 Small Cap 20001,710.65↑ Sell
 IBEX 359,098.86↑ Sell
 BASF41.595↑ Sell
 Bayer44.27↑ Sell
 Allianz219.65↑ Sell
 Adidas161.35Sell
 Lufthansa7.155↑ Sell
 Siemens AG133.49↑ Sell
 Deutsche Bank AG9.880↑ Sell
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,820/ 6,870
(-20/ -20) # 1,473
SJC HCM6,815/ 6,885
(-5/ -5) # 1,487
SJC Hanoi6,815/ 6,887
(-5/ -5) # 1,489
SJC Danang6,815/ 6,887
(-5/ -5) # 1,489
SJC Nhatrang6,815/ 6,887
(-5/ -5) # 1,489
SJC Cantho6,815/ 6,887
(-5/ -5) # 1,489
Cập nhật 04-10-2023 21:15:03
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,819.70-3.98-0.22%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.37025.870
RON 95-III24.84025.330
E5 RON 92-II23.50023.970
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$85.70+3.690.05%
Brent$87.92+2.260.03%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.210,0024.580,00
EUR24.873,2126.238,71
GBP28.676,2629.897,08
JPY158,99168,29
KRW15,4918,87
Cập nhật lúc 18:51:01 04/10/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán