net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ngọn nến xanh len lỏi của XRP và Stellar trong bối cảnh thị trường hỗn loạn

Trong top các đồng tiền số hàng đầu, giữa bối cảnh thị trường đang hỗn loạn có hai altcoin đang len lỏi thứ ánh...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Ngọn nến xanh len lỏi của XRP và Stellar trong bối cảnh thị trường hỗn loạn
4.8 / 275 votes

Trong top các đồng tiền số hàng đầu, giữa bối cảnh thị trường đang hỗn loạn có hai altcoin đang len lỏi thứ ánh sáng xanh hy vọng, đó là XRP và Stellar (XLM).

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Sau hard fork của Bitcoin Cash, thị trường crypto vẫn đang hứng chịu cơn bão giảm giá, hàng loạt các đồng tiền số có mức sụt giảm sâu, điển hình như người anh cả Bitcoin từ ngưỡng 6.300 USD đâm sâu xuống còn 5.500 USD. Việc hard fork của Bitcoin Cash đang được xem là một trong những tác nhân gây ra đà sụt giảm lần này của Bitcoin và toàn bộ thị trường.

Trong top các đồng tiền số hàng đầu, giữa bối cảnh thị trường đang hỗn loạn có hai altcoin đang len lỏi thứ ánh sáng xanh hy vọng, đó là XRP và Stellar (XLM).

Ethereum cũng có mức tăng nhưng nó không ổn định.

XRP và XLM chứng minh khả năng phục hồi trong điều kiện thị trường tồi tệ như hiện tại. Nguồn: tỷ giá Bitcoin-news.vn
XRP và XLM chứng minh khả năng phục hồi trong điều kiện thị trường tồi tệ như hiện tại. Nguồn: tỷ giá Bitcoin-news.vn

Tình hình của XRP:

XRP một lần nữa leo lên vị trí thứ 2 từ Ethereum. Sự cách biệt về vốn hóa giữa hai đồng tiền số này đang rất sát sao.

Một vài lý do được đưa ra để giải thích vì sao giữa lúc thị trường đang tụt dốc mà XRP vẫn đang cầm cự tốt:

Thứ nhất đó là giải pháp thanh toán xRapid đã ra mắt gần đây sử dụng XRP để cung cấp dịch vụ chuyển tiền xuyên biên giới, do đó tạo ra nhu cầu liên tục cho XRP trên thị trường. Hơn nữa, qua kiểm trakhối lượng giao dịch 24 giờ của XRP, cho thấy rằng có hơn 1 tỷ USD XRP đã được giao dịch trong ngày hôm qua 15/11. Và cho đến ngày hôm nay tại thời điểm viết bài, con số này là 888 triệu USD.

Khối lượng giao dịch tăng cao biển hiện tính thanh khoản tốt – được xem là yếu tố quan trọng để trader quyết định mua, ngoài ra nó cũng cho biết mức độ quan tâm của cộng đồng đối với đồng tiền điện tử đó.

Thứ hai, XRP có một cộng đồng thịnh vượng tích cực hỗ trợ, sử dụng và giao dịch XRP. Ngoài ra, việc sàn Coinfield ở Canada tuyên bố sử dụng XRP làm tiền tệ cơ sở, được xem là thành công lớn của XRP trong việc mở rộng.

Còn XLM?

Giá Stellar (XLM)đã tăng 6,97% trong 24 giờ qua, con số tuy không cao nhưng giữa tâm bão như thế này thì cũng không hề tệ.

Động lực đằng sau cho mức tăng trưởng này được cho là liên quan đến Coinbase. Với việc BAT đã được niêm yết cách đây 2 tuần, khiến nhiều nhà đầu tư tin chắc rằng XLM sẽ là đồng coin tiếp theo được niêm yết trên Coinbase.

Cập nhật tỷ giá các đồng tiền số mới nhất tại đây.

Xem thêm: “Ông lớn” Ngân hàng CIMB của Malaysia tham gia vào mạng lưới thanh toán RippleNet

Xem Giá Bitcoin Hiện Tại , Giá Bitcoin Tại Đây , Cập Nhật Real Time 24/7

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán