net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ngày 30/12: Đấu giá 144.500 cổ phần của PHN, giá khởi điểm 40.300 đồng/cp

Số cổ phiếu được Tập đoàn Hóa chất Việt Nam (Vinachem) đem bán đấu giá tới đây chiếm gần 2% vốn góp tại Pin Hà Nội. Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) thông báo ngày 30/12/2022...
Ngày 30/12: Đấu giá 144.500 cổ phần của PHN, giá khởi điểm 40.300 đồng/cp Ngày 30/12: Đấu giá 144.500 cổ phần của PHN, giá khởi điểm 40.300 đồng/cp

Số cổ phiếu được Tập đoàn Hóa chất Việt Nam (Vinachem) đem bán đấu giá tới đây chiếm gần 2% vốn góp tại Pin Hà Nội. Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) thông báo ngày 30/12/2022 tới sẽ tổ chức bán đấu giá 144.500 cổ phần của PHN của CTCP Pin Hà Nội (sàn HNX) do Tập đoàn Hóa chất Việt Nam (Vinachem) sở hữu.

Với mức giá khởi điểm là 40.300 đồng/cổ phần, nếu hoàn tất thương vụ, Vinachem có thể thu về tối thiểu khoảng 5,82 tỷ đồng.

Tính đến ngày 7/6/2022, cổ đông lớn nhất của PHN là GP Batteries International Limited sở hữu hơn 3,5 triệu cổ phiếu - tỷ lệ 49% vốn. 2 cổ đông lớn cá nhân là ông Phạm Văn Nghĩa và ông Lê Xuân Lương lần lượt nắm giữ 5,02% và 5,68% vốn. Phần vốn được nắm giữ bởi Vinachem là 1,99% - tương ứng 144.533 cổ phiếu.

Do giới hạn tỷ lệ nắm giữ của nhà đầu tư ngoại là 50%, trong đợt đấu giá này, nhà đầu tư nước ngoài chỉ có thể đăng ký đấu giá tối đa hơn 72.600 cổ phiếu PHN.

Trên sàn chứng khoán, cổ phiếu PHN không xuất hiện giao dịch trong 5 phiên gần nhất và hiện đứng mức 40.000 thị giá (phiên chiều 15/12). Tình trạng vắng thanh khoản cũng ghi nhận tại mã này trong 3/4 số phiên giao dịch của 1 tháng.

Về hoạt động kinh doanh, tháng 11/2022, HĐQT đã thông qua nghị quyết điều chỉnh kế hoạch kinh doanh năm 2022. Theo đó, công ty đặt ra chỉ tiêu sản lượng sản xuất và tiêu thụ gần 356 triệu viên pin các loại, doanh thu tiêu thụ pin đạt 410 tỷ đồng và lãi trước thuế 44,1 tỷ đồng (tăng 27,5% chỉ tiêu lợi nhuận).

Quý 3/2022 vừa qua, Pin Hà Nội ghi nhận doanh thu thuần 135 tỷ đồng và lãi ròng gần 8,2 tỷ - tăng lần lượt 81% và 28,4% so với cùng kỳ.

Lũy kế 9 tháng năm 2022, PHN đạt doanh thu thuần 341,3 tỷ đồng - tăng 32% YoY; lãi sau thuế 25,6 tỷ - tăng hơn 13% so với cùng kỳ năm ngoái. Với kết quả này, công ty đã thực hiện được gần 95% kế hoạch lợi nhuận cũ và 73% kế hoạch mới.

Được biết sang năm 2023, PHN đặt kế hoạch sản lượng sản xuất và tiêu thụ đạt 365 triệu viên pin. Doanh thu đạt 444 tỷ đồng và lãi trước thuế 37,6 tỷ đồng.

Xem gần đây

Chỉ báo RSI cho thấy Bitcoin vẫn còn cách rất xa đỉnh của chu kỳ này

Bitcoin vẫn chưa thể bắt đầu chạy lên mức cao nhất mọi thời đại nếu chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) của nó...
19/10/2021

TMS giảm sâu trước tin chào bán riêng lẻ 12 triệu cp giá 40,000 đồng/cp

AiVIF - TMS giảm sâu trước tin chào bán riêng lẻ 12 triệu cp giá 40,000 đồng/cpHĐQT CTCP Transimex (HOSE: TMS) vừa thông qua phương án chào bán riêng lẻ hơn 12.2 triệu cp, với...
05/08/2021

Tân lãnh đạo Chứng khoán Hoà Bình mới chi 29 tỷ đồng mua cổ phiếu HBS

Chứng khoán Hoà Bình (HBS) mới có biến động về nhân sự, công ty cũng đang lên kế hoạch tăng vốn "khủng". Lãnh đạo Chứng khoán Hoà Bình chi 29 tỷ đồng mua cổ phiếu HBS Ông Nguyễn...
15/12/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán