

ngoài lãi suất kỳ hạn ngắn đã lên mức kịch trần quy định thì lãi suất kỳ hạn dài của Vietcombank (HM:VCB) vẫn ở mức thấp nhất trên thị trường. Vietcombank mới đây đã thay đổi biểu lãi suất huy động cho tiền gửi trực tuyến, trong đó các kỳ hạn ngắn đều lên mức kịch trần.
Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 1 tháng tăng 0,8%/năm lên mức 6%/năm, lãi suất kỳ hạn 3 tháng tăng 0,3%/năm lên 6%/năm.
Trong khi đó, Vietcombank giữ nguyên lãi suất huy động kỳ hạn từ 6 tháng trở lên. Cụ thể, kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng cùng mức 6,5%/năm. Lãi suất kỳ hạn 1 năm, 2 năm cũng giữ nguyên 7,4%/năm.
Như vậy, ngoài lãi suất kỳ hạn ngắn đã lên mức kịch trần quy định thì lãi suất kỳ hạn dài của Vietcombank vẫn ở mức thấp nhất trên thị trường.
Ngoài ra, trong khi nhiều ngân hàng đã tăng lãi suất không kỳ hạn lên 1%/năm trong thời gian qua, Vietcombank vẫn giữ nguyên mức 0,1%/năm, thấp nhất hệ thống.
Đối với hình thức gửi tiết kiệm tại quầy, lãi suất kỳ hạn 1 tháng – 2 tháng của Vietcombank vẫn là 4,9%/năm, kỳ hạn 3 tháng là 5,4%/năm. Mức lãi suất 6%/năm áp dụng cho kỳ hạn 6 tháng – 9 tháng và mức 7,4%/năm khi gửi từ 12 tháng trở lên
Hiện trong nhóm Big 4, VietinBank là ngân hàng có lãi suất cao nhất, lên tới 8,2%/năm (kỳ hạn 12 tháng - 24 tháng) cho hình thức tiết kiệm trực tuyến.
EUR/USD
1.0901
-0.0009 (-0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
EUR/USD
1.0901
-0.0009 (-0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
GBP/USD
1.2212
-0.0011 (-0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
USD/JPY
128.57
-0.09 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
AUD/USD
0.7071
-0.0006 (-0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
USD/CAD
1.3330
+0.0014 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
EUR/JPY
140.10
-0.26 (-0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/CHF
0.9970
+0.0010 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Gold Futures
1,930.70
-0.10 (-0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Silver Futures
23.613
-0.002 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Copper Futures
4.1250
+0.0385 (+0.94%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Crude Oil WTI Futures
75.64
-0.24 (-0.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Brent Oil Futures
81.97
-0.20 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Natural Gas Futures
2.411
-0.045 (-1.83%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
US Coffee C Futures
178.38
+2.48 (+1.41%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
4,241.12
+69.68 (+1.67%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
S&P 500
4,179.76
+60.55 (+1.47%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
15,509.19
+328.45 (+2.16%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
FTSE 100
7,820.16
+59.05 (+0.76%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
Hang Seng
21,659.00
-299.36 (-1.36%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
2,001.22
+40.41 (+2.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (11)
Sell (0)
IBEX 35
9,229.70
+131.60 (+1.45%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
53.840
+1.100 (+2.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Bayer AG NA
56.80
+0.30 (+0.53%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
221.70
+0.70 (+0.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Adidas AG
157.92
+10.34 (+7.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
9.893
+0.214 (+2.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (8)
Siemens AG Class N
143.72
+0.72 (+0.50%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
11.456
-0.794 (-6.48%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
EUR/USD | 1.0901 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2212 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 128.57 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.7071 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3330 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 140.10 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9970 | ↑ Buy |
Gold | 1,930.70 | Neutral | |||
Silver | 23.613 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.1250 | Buy | |||
Crude Oil WTI | 75.64 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 81.97 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.411 | Neutral | |||
US Coffee C | 178.38 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,241.12 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,179.76 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,509.19 | Buy | |||
FTSE 100 | 7,820.16 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 21,659.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 2,001.22 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,229.70 | ↑ Sell |
BASF | 53.840 | ↑ Buy | |||
Bayer | 56.80 | ↑ Buy | |||
Allianz | 221.70 | ↑ Buy | |||
Adidas | 157.92 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.893 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 143.72 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 11.456 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,670![]() ![]() (-40 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,680![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,680![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,680![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,680![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,680![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
Cập nhật 03-02-2023 14:25:55 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,916.90 | +1.79 | 0.09% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.89 | +0.29 | 0.38% |
Brent | $81.98 | +0.23 | 0.27% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.250,00 | 23.620,00 |
EUR | 24.892,64 | 26.286,54 |
GBP | 27.897,12 | 29.086,72 |
JPY | 177,36 | 187,76 |
KRW | 16,54 | 20,16 |
Cập nhật lúc 14:20:03 03/02/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |