net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ngân hàng tư nhân khổng lồ ở Ấn Độ sử dụng Ripple để chuyển tiền qua biên giới.

Federal Bank, một ngân hàng tư nhân thương mại ở Ấn Độ đã hợp tác với Ripple nhằm sử dụng mạng lưới của nó...
Ngân hàng tư nhân khổng lồ ở Ấn Độ sử dụng Ripple để chuyển tiền qua biên giới.
4.8 / 289 votes

Federal Bank, một ngân hàng tư nhân thương mại ở Ấn Độ đã hợp tác với Ripple nhằm sử dụng mạng lưới của nó để chuyển tiền qua biên giới. Ngân hàng đã công bố sự kiện này vào ngày 28 tháng 3.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Sự hợp tác với Ripple là một phần của kế hoạch áp dụng các công nghệ mới vào mạng lưới chuyển tiền của ngân hàng. Cũng trong ngày 28 tháng 3, Federal Bank đã ra mắt hai nền tảng chuyển tiền tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE) để thực hiện thanh toán cho Ấn Độ.

Một trong những nền tảng sẽ cho phép những người Ấn không thường trú tại UAE gửi tiền thông qua các nơi đổi tiền và ngân hàng sử dụng địa chỉ thanh toán ảo của người nhận.

Federal Bank đã kiếm được 1.5 tỷ USD doanh thu trong năm 2018, kiểm soát 15% thị trường kiều hối của Ấn Độ và đang khám phá các công nghệ mới như blockchain nhằm giúp tăng thị phần kinh doanh. Giám đốc điều hành Federal Bank – Shyam Srinivasan nói với tờ Gulf News:

Federal Bank là một phần quan trọng của hệ sinh thái chuyển tiền đến Ấn Độ, do đó, việc chúng tôi cung cấp công nghệ mới nhất cho khách hàng và các đối tác chuyển tiền như nhà sàn giao dịch và các ngân hàng khác là điều đương nhiên.

Ngân hàng này tuyên bố rằng Ripple sẽ đảm bảo các giao dịch xuyên biên giới trở nên an toàn và nhanh hơn nhiều.

Ripple đang ngày càng được giới ngân hàng trên toàn thế giới quan tâm khi họ xem xét liệu mạng lưới này có thể giúp cải thiện các dịch vụ thanh toán xuyên biên giới của họ hay không. Vào tháng hai, ngân hàng lớn thứ hai của Oman (một quốc gia vùng Trung Đông) – BankDhofar đã bắt đầu sử dụng công nghệ RippleNet để thanh toán xuyên biên giới cho Ấn Độ.

Xem thêm: Mười altcoin hoạt động tốt nhất trong tuần này.

Cập nhật tỷ giá các đồng tiền số mới nhật tại đây.

Theo Cointelegraph

Biên dịch bởi Bitcoin-news.vn

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

HAG: Đình chỉ giao dịch cổ phiếu 5 tháng chỉ áp dụng riêng với doanh nghiệp

AiVIF - HAG: Đình chỉ giao dịch cổ phiếu 5 tháng chỉ áp dụng riêng với doanh nghiệpNgày 20/05, CTCP Hoàng Anh Gia Lai (HOSE: HM:HAG) vừa có văn bản làm rõ trước thông tin xử...
20/05/2022

Bitcoin tiếp tục khởi sắc với mốc mới 11.000 USD, dự báo tăng trong hôm nay 18/2

Sau nhiều ngày ảm đạm hồi đầu tháng, giá Bitcoin hôm nay chạm mốc 11.000 USD tăng 5.9% so với 24h trước và được...
18/02/2018

Phân tích on-chain Bitcoin: NVT cho thấy một đợt tăng đáng kể sẽ xảy ra

Tạp chí Bitcoin sẽ xem xét các chỉ số on-chain, cụ thể hơn là NVT (Network Value to Transaction) để xác định triển vọng...
01/02/2022

Những nội dung thuộc thẩm quyền ĐHĐCĐ, không được ủy quyền HĐQT

AiVIF - Những nội dung thuộc thẩm quyền ĐHĐCĐ, không được ủy quyền HĐQTNgày 23/02, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) vừa có văn bản hướng dẫn về việc họp ĐHĐCĐ thường niên...
28/02/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán