net_left Phương Thức Thanh Toán

Mức điều chỉnh tiền lương đóng BHXH năm 2023 sẽ thay đổi?

05 Tháng Giêng 2023
Mức điều chỉnh tiền lương đóng BHXH năm 2023 sẽ thay đổi? Mức điều chỉnh tiền lương đóng BHXH năm 2023 sẽ thay đổi?

Vietstock - Mức điều chỉnh tiền lương đóng BHXH năm 2023 sẽ thay đổi?

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đang dự thảo Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội.

Điều chỉnh tiền lương tháng đã đóng BHXH

Theo dự thảo, tiền lương tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với đối tượng điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP bao gồm: Người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội từ ngày 1/1/2016 trở đi, hưởng bảo hiểm xã hội một lần hoặc bị chết mà thân nhân được hưởng trợ cấp tuất một lần trong thời gian từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023 và người lao động đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định, hưởng lương hưu, trợ cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo hiểm xã hội một lần hoặc bị chết mà thân nhân được hưởng trợ cấp tuất một lần trong thời gian từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023 được điều chỉnh theo công thức sau:

Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội sau điều chỉnh của từng năm = Tổng tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của từng năm x Mức điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội của năm tương ứng.

Trong đó, mức điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội của năm tương ứng được thực hiện theo bảng dưới đây:

Đối với người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định thì tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do Nhà nước quy định từ ngày 1/1/2016 trở đi và tiền lương tháng đã đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định được điều chỉnh theo quy định trên.

Điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng BHXH

Theo dự thảo, thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với đối tượng điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP là người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện hưởng lương hưu, trợ cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo hiểm xã hội một lần hoặc bị chết mà thân nhân được hưởng trợ cấp tuất một lần trong thời gian từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023 được điều chỉnh theo công thức sau:

Thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện sau điều chỉnh của từng năm = Tổng thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội của từng năm x Mức điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội của năm tương ứng.

Trong đó, mức điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội của năm tương ứng được thực hiện theo bảng dưới đây:

Dự thảo nêu rõ, đối với người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện thì thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện được điều chỉnh theo quy định trên; tiền lương tháng đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được điều chỉnh theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP và nội dung nêu trên. Mức bình quân tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội làm căn cứ tính hưởng lương hưu, trợ cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo hiểm xã hội một lần và trợ cấp tuất một lần được tính theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP.

Nhật Quang

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
30-03-2023 05:48:30 (UTC+7)

EUR/USD

1.0841

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/USD

1.0841

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

GBP/USD

1.2315

+0.0004 (+0.03%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/JPY

132.65

-0.18 (-0.14%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

AUD/USD

0.6685

+0.0001 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

USD/CAD

1.3560

+0.0005 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

143.82

-0.22 (-0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

EUR/CHF

0.9956

-0.0001 (-0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Gold Futures

1,982.00

-1.00 (-0.05%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Silver Futures

23.445

-0.023 (-0.10%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

Copper Futures

4.0772

-0.0058 (-0.14%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Crude Oil WTI Futures

72.80

+0.01 (+0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Brent Oil Futures

77.53

-0.61 (-0.78%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Natural Gas Futures

2.176

-0.007 (-0.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

US Coffee C Futures

170.03

-3.72 (-2.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Euro Stoxx 50

4,231.27

+63.06 (+1.51%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

S&P 500

4,027.81

+56.54 (+1.42%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

DAX

15,328.78

+186.76 (+1.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

FTSE 100

7,564.27

+80.02 (+1.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Hang Seng

20,192.40

+407.75 (+2.06%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

US Small Cap 2000

1,770.93

+18.30 (+1.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

IBEX 35

9,070.70

+126.40 (+1.41%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

47.180

+0.795 (+1.71%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Bayer AG NA

57.27

+0.40 (+0.70%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

Allianz SE VNA O.N.

209.35

+3.20 (+1.55%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Adidas AG

146.42

+5.24 (+3.71%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Deutsche Lufthansa AG

9.647

+0.206 (+2.18%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Siemens AG Class N

146.30

+2.78 (+1.94%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

Deutsche Bank AG

9.143

+0.221 (+2.48%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

 EUR/USD1.0841↑ Sell
 GBP/USD1.2315Neutral
 USD/JPY132.65↑ Sell
 AUD/USD0.6685↑ Sell
 USD/CAD1.3560↑ Buy
 EUR/JPY143.82↑ Sell
 EUR/CHF0.9956↑ Sell
 Gold1,982.00Buy
 Silver23.445Buy
 Copper4.0772↑ Sell
 Crude Oil WTI72.80↑ Sell
 Brent Oil77.53↑ Buy
 Natural Gas2.176↑ Sell
 US Coffee C170.03↑ Buy
 Euro Stoxx 504,231.27↑ Buy
 S&P 5004,027.81Buy
 DAX15,328.78↑ Buy
 FTSE 1007,564.27↑ Buy
 Hang Seng20,192.40Neutral
 Small Cap 20001,770.93↑ Sell
 IBEX 359,070.70↑ Buy
 BASF47.180↑ Buy
 Bayer57.27↑ Sell
 Allianz209.35↑ Buy
 Adidas146.42↑ Buy
 Lufthansa9.647↑ Buy
 Siemens AG146.30↑ Sell
 Deutsche Bank AG9.143↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,645/ 6,685
(0/ 0) # 1,079
SJC HCM6,645/ 6,715
(0/ 0) # 1,110
SJC Hanoi6,645/ 6,717
(0/ 0) # 1,112
SJC Danang6,645/ 6,717
(0/ 0) # 1,112
SJC Nhatrang6,645/ 6,717
(0/ 0) # 1,112
SJC Cantho6,645/ 6,717
(0/ 0) # 1,112
Cập nhật 30-03-2023 05:48:32
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,964.74-7.23-0.37%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V23.96024.430
RON 95-III23.03023.490
E5 RON 92-II22.02022.460
DO 0.05S19.30019.680
DO 0,001S-V20.56020.970
Dầu hỏa 2-K19.46019.840
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$72.86+0.931.26%
Brent$77.38+0.991.27%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.280,0023.650,00
EUR24.773,5226.160,70
GBP28.198,2129.400,59
JPY173,28183,45
KRW15,5818,99
Cập nhật lúc 18:51:25 29/03/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán