net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

MSB chốt thời gian bán 18 triệu cp quỹ cho người lao động, giá 10,000 đồng/cp

25 Tháng Sáu 2021
MSB chốt thời gian bán 18 triệu cp quỹ cho người lao động, giá 10,000 đồng/cp MSB chốt thời gian bán 18 triệu cp quỹ cho người lao động, giá 10,000 đồng/cp

Vietstock - MSB chốt thời gian bán 18 triệu cp quỹ cho người lao động, giá 10,000 đồng/cp

Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (HOSE: MSB) vừa công bố thời gian bán 18 triệu cp quỹ cho người lao động.

Cụ thể, MSB sẽ phát hành 18 triệu cp quỹ cho người lao động, với giá phát hành 10,000 đồng/cp. Thời gian nhận tiền mua cổ phiếu từ ngày 24/06-06/07/2021.

Hiện, MSB có gần 1.16 tỷ cp đang lưu hành, tỷ lệ chào bán cổ phiếu quỹ để làm cổ phiếu ESOP chiếm 1.56% tổng số cổ phiếu tính theo vốn điều lệ.

Thời gian hạn chế chuyển nhượng của số cổ phiếu này tuỳ theo thâm niên làm việc của cán bộ nhân viên. Cụ thể, đối với cán bộ có thâm niên làm việc tối thiểu 3 năm tính đến ngày 15/03/2021 chỉ được chuyển nhượng 30% cổ phiếu sau 1 năm, 35% tổng số cổ phiếu tiếp theo sau 2 năm và 35% cổ phiếu còn lại sau 3 năm kể từ ngày hoàn thành đợt phát hành.

Đối với cán bộ có thâm niên làm việc nhỏ hơn 3 năm thì số cổ phiếu sẽ bị hạn chế chuyển nhượng 100% sau 3 năm kể từ ngày hoàn thành đợt phát hành.

Mục đích phát hành lần này nhằm thu hút, khuyến khích và giữ chân cán bộ nhân viên giỏi, có năng lực tiếp tục làm việc, cống hiến lâu dài, đóng góp lớn đối với sự phát triển và tạo ra lợi nhuận cho MSB. Đồng thời, tạo động lực cho nhân viên có điều kiện phấn đấu liên tục, cùng góp sức vào sự phát triển của MSB; tạo điều kiện cho nhân viên hưởng cổ tức và cơ hội được sở hữu cổ phần của MSB.

Mới đây, Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM cũng vừa ra thông báo về việc đưa cổ phiếu MSB ra khỏi danh sách không được cấp margin do thời gian niêm yết đã đủ 6 tháng.

MSB được phép cấp Margin do đáp ứng được điều kiện niêm yết đủ 6 tháng trên HOSE và thỏa mãn các tiêu chí khác như: Kết quả kinh doanh có lãi theo BCTC kiểm toán hợp nhất năm 2020 và kỳ BCTC quý 1/2021; BCTC hợp nhất của MSB được soát xét, kiểm toán và được chấp nhận toàn phần bởi Công ty kiểm toán KPMG cũng như MSB đã thực hiện công bố thông tin đầy đủ về BCTC kiểm toán năm 2020 và BCTC quý 1/2021 theo đúng quy định. Đồng thời, cổ phiếu MSB không thuộc diện bị cảnh báo, kiểm soát, kiểm soát đặc biệt, tạm ngừng giao dịch hoặc trong diện bị hủy niêm yết theo quy định có liên quan về niêm yết chứng khoán.

MSB cho biết đang triển khai việc tăng vốn thêm 30% từ việc chia cổ tức 2020 bằng cổ phiếu, dự tính sẽ thực hiện xong trong quý 3/2021. Sau khi thực hiện, Ngân hàng sẽ nâng vốn điều lệ lên 15,275 tỷ đồng.

Nguồn: VietstockFinance. Đvt: Tỷ đồng

Cổ phiếu MSB niêm yết trên sàn HOSE từ ngày 23/12/2020 với giá đóng cửa phiên giao dịch đầu tiên là 17,000 đồng/cp, tăng hơn 13% so với mức giá tham chiếu chào sàn là 15,000 đồng/cp. Hiện tại, cổ phiếu MSB đang được giao dịch quanh mức 28,250 đồng/cp (10h phiên sáng 25/06), tăng 88% kể từ khi lên sàn HOSE, thanh khoản bình quân trên 6.7 triệu cp/ngày.

Diễn biến giá cổ phiếu MSB từ khi lên sàn HOSE đến nay.
Nguồn: VietstockFinance

Hàn Đông

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán