net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Một loạt đồng tiền số lao dốc sau tin xấu từ Hàn Quốc, ethereum cũng không “thoát nạn”

heo số liệu Coinmarketcap, bitcoin giảm gần 9%, ripple giảm hơn 18%. Đặc biệt đồng ethereum vốn vẫn vững vàng trong cơn bão...
Một loạt đồng tiền số lao dốc sau tin xấu từ Hàn Quốc, ethereum cũng không “thoát nạn”
4.8 / 162 votes
Một loạt đồng tiền số lao dốc sau tin xấu từ Hàn Quốc, ethereum cũng không

heo số liệu Coinmarketcap, bitcoin giảm gần 9%, ripple giảm hơn 18%. Đặc biệt đồng ethereum vốn vẫn vững vàng trong cơn bão giảm giá gần đây phiên sáng nay cũng giảm tới 15%.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Vốn đang trong trạng thái ảm đạm, sáng nay (11/1) thị trường tiền số lại chìm trong sắc đỏ vì thông tin tiêu cực từ Hàn Quốc – một trong những thị trường lớn nhất trên thế giới hiện nay.

Reuters dẫn lời Bộ trưởng Tư pháp Hàn Quốc Park Sang-ki cho biết Chính phủ nước này đã chuẩn bị sẵn sàng 1 dự luật cấm toàn bộ các hoạt động giao dịch tiền số ở Hàn Quốc.

“Có rất nhiều mối quan ngại liên quan đến các loại tiền ảo và Bộ Tư pháp về cơ bản đã chuẩn bị dự luật cấm giao dịch tiền mã hóa trên các sàn giao dịch”. Ông Park từ chối tiết lộ thêm chi tiết nhưng cũng bổ sung thêm rằng nhiều cơ quan chính phủ sẽ phối hợp cùng nhau để triển khai các biện pháp siết chặt quản lý.

Sau bình luận này của ông Park, thị trường bị tác động khá mạnh. Theo số liệu Coinmarketcap, bitcoin giảm gần 9%, ripple giảm hơn 18%. Đặc biệt đồng ethereum vốn vẫn vững vàng trong cơn bão giảm giá gần đây phiên sáng nay cũng giảm tới 15%.

Động thái của Chính phủ Hàn Quốc có thể tác động mạnh đến thị trường như vậy bởi Hàn Quốc vẫn là một trong những thị trường lớn nhất trên thế giới đối với các đồng tiền lớn như bitcoin và ethereum. Theo dữ liệu từ CryptoCompare, hơn 10% khối lượng giao dịch của đồng ethereum được giao dịch bằng won – lớn thứ hai, chỉ đứng sau đồng USD. Tỷ lệ giao dịch bằng won đối với đồng bitcoin vào khoảng 5%.

Hoạt động giao dịch tiền số ở Hàn Quốc mang nặng tính đầu cơ và có nhiều điểm giống với đánh bạc. Theo nhiều tiêu chí đánh giá thì thị trường này rất bất thường bởi giá của nhiều đồng tiền lớn như bitcoin ở Hàn Quốc sẽ cao hơn rất nhiều so với ở các nước khác. Nhiều trader còn gọi phần chênh lệch là “phí kimchi”.

Trên TTCK Hàn Quốc, những cổ phiếu có liên quan đến bitcoin cũng giảm mạnh sau thông báo này. Cổ phiếu của Omnitel, công ty cung cấp dịch vụ chuyển tiền bằng bitcoin, giảm 30%. Cổ phiếu của Digital Optics giảm 13,46% và của KPM Tech giảm 5,19%.

Trước đó cũng có thông tin cảnh sát và cơ quan thuế tiến hành khám xét bất ngờ một loạt các sàn giao dịch tiền số lớn nhất Hàn Quốc như Coinone và Bithumb do cáo buộc trốn thuế. 6 ngân hàng lớn cung cấp tài khoản tiền ảo cho các sàn giao dịch bao gồm Woori, Kookmin, Shinhan, NongHyup, Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc và Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc cũng bị điều tra.

Theo Trí thức trẻ/CNBC

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán