net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

MoneyGram giới thiệu hệ thống thanh toán mới, dùng công nghệ của Visa không phải Ripple

Công ty dịch vụ chuyển tiền MoneyGram công bố dịch vụ mới cho phép chuyển tiền thời gian thực, nhưng giải pháp blockchain của...
MoneyGram giới thiệu hệ thống thanh toán mới, dùng công nghệ của Visa không phải Ripple
4.8 / 11 votes

Công ty dịch vụ chuyển tiền MoneyGram công bố dịch vụ mới cho phép chuyển tiền thời gian thực, nhưng giải pháp blockchain của đối tác Ripple lại không được cân nhắc sử dụng.

Công ty dịch vụ chuyển tiền MoneyGram công bố dịch vụ mới cho phép chuyển tiền thời gian thực, nhưng giải pháp blockchain của đối tác Ripple lại không được cân nhắc sử dụng.
Công ty dịch vụ chuyển tiền MoneyGram công bố dịch vụ mới cho phép chuyển tiền thời gian thực, nhưng giải pháp blockchain của đối tác Ripple lại không được cân nhắc sử dụng.
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

MoneyGram gần đây vừa giới thiệu FastSend, một dịch vụ mới cho phép khách hàng gửi tiền theo thời gian thực tới số điện thoại thông qua một website hoặc là ứng dụng. Tuy nhiên, sản phẩm mới nhất của MoneyGram được cho là không có sự góp mặt của công nghệ Ripple.

MoneyGram: không cần Blockchain để thanh toán thời gian thực

Kamila Chytil, COO của MoneyGram cho biết FastSend sử dụng công nghệ giao dịch ghi có trực tiếp của VISA để chuyển tiền thông qua tài khoản ngân hàng.

Mặc dù không có sự tham gia của công nghệ DLT, các website và ứng dụng sử dụng dịch vụ nguồn mở bằng công nghệ đám mây. Chytil cũng cho biết mặc dù Ripple không tham gia và dự án này, công ty vẫn sử dụng các tiện ích công nghệ blockchain ở các lĩnh vực khác:

“Hôm nay, MoneyGram đang sử dụng sản phẩm của Ripple để giao dịch FX ở cấp độ doanh nghiệp, sử dụng XRP. Đây chỉ là chức năng phần back-end, không hề hiển thị với giao diện người dùng. Công cụ này làm giảm thiểu đáng kể số tiền mà các công ty phải đầu tư trên toàn thế giới.”

Ngoài ra, COO của MoneyGram cũng đang đánh giá các trường hợp áp dụng khác cho công nghệ blockchain. Nhìn chung, theo cách cô nói thì DLT và tiền điện tử (tức công nghệ blockchain) có tiềm năng trở thành tương lai của lĩnh vực thanh toán hay chuyển tiền quốc tế.

Ripple đang có số lượng đối tác tăng nhanh. Chỉ trong tháng này, ngân hàng Asia ở Bangladesh – có hơn 3,4 tỷ USD tài sản cũng đã tham gia hệ thống dịch vụ tài chính của RippleNet.

Theo Cointelegraph

Có thể bạn quan tâm:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Block time Bitcoin chạm mức thấp nhất trong 10 năm sau lệnh cấm khai thác của Trung Quốc

Bitcoin đã trải qua block time chậm nhất trong 10 năm vào ngày 27/6, cho thấy hậu quả rõ ràng của lệnh cấm khai...
30/06/2021

Phân tích kỹ thuật 18/02: “Giao cắt vàng” thành công nhưng liệu có thể cứu nổi đà tăng Bitcoin hiện tại?

Tuy vừa thiết lập được một tín hiệu tăng trưởng dài hạn, thế nhưng giá Bitcoin đang chật vật lấy lại động lực đi...
19/02/2020

Hashrate giảm hay áp lực bán từ các miner không ảnh hưởng đến giá Bitcoin, vậy đâu mới là điều quyết định?

Chiếu theo dữ liệu lịch sử, quý 2 hàng năm thường khá mạnh mẽ đối với Bitcoin. Nó đã ghi nhận lợi nhuận dương...
04/07/2021

Crypto Flipsider News – Hearing on FTX Fails; Magic Eden NFT Tool; Ankr Exploit; Apple Blocks Coinbase; Orca Integrates Stripe

Read in the Digest: U.S. Senate FTX collapse hearing highlights gaps in regulatory authority Magic Eden launches Solana NFT protocol to enforce creator royalties Ankr...
02/12/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán