

Vietstock - Mỗi năm nhập khẩu gỗ từ Trung Quốc khoảng 1 tỷ USD
Thặng dư thương mại đối với xuất khẩu gỗ sang Trung Quốc của các doanh nghiệp Việt Nam đang bị thu hẹp bởi nhập khẩu gỗ (chủ yếu là nguyên liệu) từ thị trường này đang tăng dần qua các năm.
Báo cáo “Thương mại gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam - Trung Quốc” do nhóm nghiên cứu VIFOREST, FPA Bình Định, HAWA, BIFA và tổ chức Forest Trends công bố mới đây cho thấy, Trung Quốc hiện là một trong ba thị trường xuất khẩu gỗ lớn nhất của Việt Nam (cũng với Mỹ và Nhật Bản) khi thị trường này luôn chiếm từ 10 - 12% tổng kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng gỗ.
Trong số khoảng 30 mặt hàng gỗ và sản phẩm Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, hơn 20 mặt hàng thuộc nhóm gỗ nguyên liệu và 10 mặt hàng thuộc nhóm sản phẩm gỗ.
Kim ngạch xuất khẩu gỗ nguyên liệu chiếm tỷ trọng rất lớn trong tổng kim ngạch xuất khẩu gỗ của Việt Nam vào Trung Quốc. Tính riêng trong giai đoạn 2015 – 2021, Việt Nam xuất khẩu đạt kim ngạch từ 843 triệu USD đến 1,4 tỷ USD/năm từ các mặt hàng gỗ nguyên liệu. Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng thuộc nhóm gỗ nguyên liệu có xu hướng tăng lên qua các năm, đặc biệt tăng mạnh trong các năm 2019 và 2021.
Dăm gỗ là mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu vượt trội so với các mặt hàng gỗ khác vào thị trường Trung Quốc. Kim ngạch xuất khẩu dăm dao động từ 553 triệu USD đến hơn 1,1 tỷ USD/năm, tương đương 54% đến 77% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng năm của Việt Nam vào thị trường này.
Tuy nhiên, Trung Quốc cũng là thị trường nhập khẩu nguyên liệu đầu vào ngành gỗ lớn nhất của Việt Nam.
Trong giai đoạn 2019 – 2021, bình quân mỗi năm Việt Nam nhập khẩu từ 661 đến hơn 1 tỷ USD các mặt hàng này từ Trung Quốc, chiếm 25 - 37% tổng kim ngạch nhập khẩu gỗ hàng năm của Việt Nam từ tất cả các thị trường.
Đáng chú ý, nhập khẩu gỗ nguyên liệu của Việt Nam từ Trung Quốc đang có xu hướng liên tục tăng mạnh qua các năm. Thặng dự thương mại trong xuất khẩu gỗ của Việt Nam đối với thị trường này đang giảm mạnh khi cán cân dần nghiêng sang nhập khẩu gỗ nguyên liệu nhiều hơn.
Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm gỗ nguyên liệu cao hơn giá trị nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm sản phẩm gỗ khác từ 2,2 đến 7,3 lần tùy theo từng năm. Cụ thể, trong khi kim ngạch nhập khẩu sản phẩm gỗ chỉ đạt từ 37 triệu đến 314 triệu USD/năm, thì con số này đối với gỗ nguyên liệu là từ 220 triệu đến 704 triệu USD/năm.
Hai mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường này là ván bóc, ván lạng và gỗ dán. Trong đó, kim ngạch nhập khẩu ván bóc, ván lạng có xu hướng tăng rất mạnh từ năm 2018. Tính riêng trong 4 tháng đầu năm nay, kim ngạch nhập khẩu ván bóc, ván lạng đã đạt 108 triệu USD, tương đương 46% tổng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này của cả năm 2021.
Báo cáo cũng chỉ ra những hạn chế và rủi ro mà các doanh nghiệp gỗ Việt Nam gặp phải khi tiếp cận thị trường Trung Quốc. Trong đó, dù là thị trường tiêu thụ lớn và là nguồn cung quan trọng cho ngành chế biến gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam, nhưng các thông tin về thực trạng và động lực của thị trường Trung Quốc trong ngành gỗ của Việt Nam còn rất hạn chế.
Lưu Thủy
EUR/USD
1.0142
-0.0018 (-0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
EUR/USD
1.0142
-0.0018 (-0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
GBP/USD
1.2046
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
USD/JPY
134.35
+1.03 (+0.78%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
AUD/USD
0.7009
-0.0013 (-0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
USD/CAD
1.2883
-0.0021 (-0.16%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
EUR/JPY
136.25
+0.80 (+0.59%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
EUR/CHF
0.9631
+0.0017 (+0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Gold Futures
1,789.75
-8.35 (-0.46%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
Silver Futures
19.992
-0.280 (-1.38%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Copper Futures
3.6190
+0.0015 (+0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Crude Oil WTI Futures
89.88
+0.47 (+0.53%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Brent Oil Futures
95.30
+0.20 (+0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Natural Gas Futures
9.136
+0.408 (+4.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
US Coffee C Futures
223.58
-1.92 (-0.85%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Euro Stoxx 50
3,797.45
+7.83 (+0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
S&P 500
4,297.14
+16.99 (+0.40%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
DAX
13,868.46
+51.85 (+0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
FTSE 100
7,552.46
+43.31 (+0.58%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Hang Seng
19,830.52
-210.34 (-1.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
US Small Cap 2000
2,020.40
+7.30 (+0.36%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
IBEX 35
8,497.03
+70.03 (+0.83%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
44.398
+0.338 (+0.77%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Bayer AG NA
54.15
+0.59 (+1.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
179.82
+1.04 (+0.58%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Adidas AG
170.84
-2.10 (-1.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
6.737
+0.003 (+0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Siemens AG Class N
111.25
-0.95 (-0.85%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Bank AG
8.999
+0.057 (+0.64%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD | 1.0142 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2046 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 134.35 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.7009 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.2883 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 136.25 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9631 | ↑ Buy |
Gold | 1,789.75 | Neutral | |||
Silver | 19.992 | Neutral | |||
Copper | 3.6190 | Sell | |||
Crude Oil WTI | 89.88 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 95.30 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 9.136 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 223.58 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 3,797.45 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,297.14 | Neutral | |||
DAX | 13,868.46 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,552.46 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 19,830.52 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 2,020.40 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,497.03 | ↑ Sell |
BASF | 44.398 | Neutral | |||
Bayer | 54.15 | ↑ Sell | |||
Allianz | 179.82 | ↑ Sell | |||
Adidas | 170.84 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.737 | Sell | |||
Siemens AG | 111.25 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 8.999 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,580![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
Cập nhật 16-08-2022 19:31:40 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,775.56 | -2.92 | -0.16% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.340 | 25.840 |
RON 95-III | 24.660 | 25.150 |
E5 RON 92-II | 23.720 | 24.190 |
DO 0.05S | 22.900 | 23.350 |
DO 0,001S-V | 24.880 | 25.370 |
Dầu hỏa 2-K | 23.320 | 23.780 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.49 | -1.69 | -1.93% |
Brent | $94.96 | -1.99 | -2.14% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.230,00 | 23.540,00 |
EUR | 23.145,55 | 24.441,71 |
GBP | 27.456,84 | 28.627,78 |
JPY | 171,08 | 181,12 |
KRW | 15,43 | 18,80 |
Cập nhật lúc 18:54:08 16/08/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |