net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

MKR tăng hơn 66% khi MakerDAO tiến tới phân quyền

MakerDAO, tổ chức đứng sau stablecoin DAI và altcoin Maker (MKR), đã có một số thay đổi căn bản. Điều này xảy ra bất...

MakerDAO, tổ chức đứng sau stablecoin DAI và altcoin Maker (MKR), đã có một số thay đổi căn bản. Điều này xảy ra bất chấp những thách thức của các vụ hack gần đây làm họ điêu đứng. Hơn nữa, giá trị của MKR đang tăng với tốc độ phi thường. Có vẻ như thay đổi đó đã đưa MKR vào một vị trí thực sự có lợi nhuận.

MKR đã làm những gì?

Khoảng một tháng trước, MakerDAO đã thông báo nền tảng sẽ chính thức giải thể trong những tháng tới. Khi họ đi đến bước cuối cùng trong lộ trình của mình, mang lại một mạng hoàn toàn phi tập trung, hành động giá cho thấy tác động tích cực. Trong tháng sau thông báo (ngày 21/7), MKR đã tăng gần 66,7%. Theo đó, altcoin hiện giao dịch tại 3.652 đô la, tăng từ 2.180 đô la.

MKR tăng 66% | Nguồn: TradingView

Ngoài ra, thông báo cũng khiến các nhà đầu tư trở nên lạc quan khi quan sát tác động của nó đối với nguồn cung. Cung MKR trên các sàn giao dịch giảm, có nghĩa là mọi người bắt đầu mua trở lại sau 4 tháng không có động thái nào. Điều đáng mừng là diễn biến này xảy ra bất chấp các cuộc tấn công mạng gần đây, gây thiệt hại hơn 7 triệu đô la MKR.

mkr

Nguồn cung trên các sàn giao dịch (đỏ) và tỷ lệ MVRV (hồng) | Nguồn: Santiment

Đây có phải là cơ hội tốt cho nhà đầu tư?

Đúng vậy. Hiện tại, giá trị của MKR đang tăng với tốc độ phi mã. Trên thực tế, tỷ lệ MVRV ở mức cao nhất trong 3 tháng. Nhưng mức độ tham gia vẫn trì trệ, được thể hiện rõ qua số lượng địa chỉ hoạt động hàng ngày và khối lượng giao dịch. Cả hai chỉ số thỉnh thoảng tăng đột biến, nhưng không ghi nhận giá trị đáng kể.

mkr

Số lượng địa chỉ hoạt động hàng ngày (đỏ) và khối lượng giao dịch (hồng) | Nguồn: Santiment

Tuy nhiên, bản thân tài sản đang ở trạng thái tốt. Tương quan của MKR với Bitcoin là 0,96, làm cho nó trở thành một nơi an toàn để đầu tư. Sự thống trị của holder trung hạn (cruisers) giữ cho giá ổn định trong ít nhất 8 tháng. Đây cũng là thời gian trung bình mà một token được nắm giữ. Vì họ không muốn bán hiện tại nên có thể hỗ trợ đà tăng giá mạnh mẽ cho altcoin. Đồng thời, lợi nhuận cho MKR cao hơn trong tháng này, mang lại lợi ích cho nhà đầu tư.

mkr

Tỷ lệ phân phối người nắm giữ MKR | Nguồn: Intotheblock

Tóm lại, cá yếu tố cơ bản đang hỗ trợ đà tăng cho MKR và với trạng thái tốt hiện tại, đây là một altcoin an toàn để đầu tư.

Bạn có thể xem giá MKR tại đây.

Mời các bạn tham gia Telegram của chúng tôi để cập nhật tin tức nhanh hơn: https://t.me/tapchibitcoinvn

Disclaimer: Bài viết chỉ có mục đích thông tin, không phải lời khuyên đầu tư. Nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi ra quyết định. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư của bạn. 

  • Cuộc chiến memecoin: DOGE và SHIB giảm mạnh trong khi quái vật này tăng 800% trong bảy ngày
  • ATOM tăng 180% trong tháng sau khi Cosmos tung ra cầu nối cross-chain và Wrapped Bitcoin
  • Nền tảng huy động vốn cộng đồng DAO Maker bị hacker tấn công, thiệt hại ước tính 7 triệu đô la

Minh Anh

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán