net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Mekong Enterprise Fund IV hoàn tất khoản đầu tư vào Tập Đoàn HSV

AiVIF - Mekong Enterprise Fund IV hoàn tất khoản đầu tư vào Tập Đoàn HSVMekong Capital công bố quỹ Mekong Enterprise Fund IV (MEF IV) đã hoàn tất khoản đầu tư vào Tập Đoàn...
Mekong Enterprise Fund IV hoàn tất khoản đầu tư vào Tập Đoàn HSV Mekong Enterprise Fund IV hoàn tất khoản đầu tư vào Tập Đoàn HSV

AiVIF - Mekong Enterprise Fund IV hoàn tất khoản đầu tư vào Tập Đoàn HSV

Mekong Capital công bố quỹ Mekong Enterprise Fund IV (MEF IV) đã hoàn tất khoản đầu tư vào Tập Đoàn HSV.

Khoản đầu tư từ MEF IV sẽ đẩy nhanh tốc độ phát triển mạng lưới cửa hàng và đa dạng hóa các thương hiệu bán lẻ của Tập Đoàn HSV cũng như cam kết nâng cao trải nghiệm khách hàng. Công ty cũng đặt mục tiêu củng cố văn hóa doanh nghiệp và nâng cao năng lực của đội ngũ lãnh đạo nhằm hiện thực hóa tầm nhìn trở thành hình mẫu về trải nghiệm của nhân viên và trải nghiệm khách hàng tại Việt Nam.

Ông Chris Freund, Tổng Giám Đốc Mekong Capital, chia sẻ: “Chúng tôi cam kết rằng Tập Đoàn HSV sẽ lập nên chuẩn mực mới về trải nghiệm khách hàng và trải nghiệm nhân viên, tạo nền tảng cho sự phát triển của mạng lưới bán lẻ hướng đến dịch vụ khách hàng, đồng thời thiết lập tiêu chuẩn mới cho ngành bán lẻ tại Việt Nam.”

HSV Group là công ty thứ ba quỹ Mekong Enterprise Fund IV công bố.

Tập Đoàn HSV được thành lập vào năm 2004 bởi hai người bạn là bà Lê Thị Bích Phượng và ông Nguyễn Quốc Bình. Công ty là nhà phân phối độc quyền của The Face Shop (thương hiệu mỹ phẩm của LG Cosmetics, Hàn Quốc) từ năm 2005.

Trong năm 2016 và 2017, Tập Đoàn HSV đã mở rộng và trở thành nhà phân phối độc quyền của thương hiệu đồ thể thao Reebok và nhà phân phối không độc quyền của Adidas.

Năm 2018, Tập Đoàn HSV mở cửa hàng Beauty Box đầu tiên ở thành phố Hồ Chí Minh. Đến năm 2021, Beauty Box phát triển thành chuỗi 11 cửa hàng ở 3 thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Hồ Chí Minh, với hơn 7000 sản phẩm mỹ phẩm đến từ hơn 70 thương hiệu đa dạng khác nhau. 

Tính đến hết tháng 6/2021, HSV đang vận hành tổng cộng 105 cửa hàng: 69 cửa hàng The Face Shop, 11 cửa hàng Beauty Box, 7 cửa hàng Club Clio, 6 cửa hàng Adidas và 12 cửa hàng Reebok.

Hàn Đông

Xem gần đây

TikTok rao bán Thuật toán và Công nghệ AI

AiVIF.com -- Giờ đây, bất kỳ ai cũng có thể khai thác bí mật đằng sau ứng dụng TikTok đã thành công trên toàn cầu của ByteDance. Công ty có trụ sở tại Trung Quốc đã lặng lẽ ra...
05/07/2021

Ngân hàng Nhà nước sẽ tiếp tục tăng lãi suất trong năm 2023? Thị trường 3/1

Theo Dong Hai AiVIF.com – Thị trường Việt Nam khởi động phiên giao dịch đầu năm 2023 với 3 tin tức đáng chú ý: Áp lực tỷ giá hạ nhiệt, liệu Ngân hàng Nhà nước (NHNN) sẽ tiếp...
03/01/2023

Công ty liên quan Phó Chủ tịch muốn thoái 4.2 triệu cp NQT

AiVIF - Công ty liên quan Phó Chủ tịch muốn thoái 4.2 triệu cp NQTCTCP Thành An vừa đăng ký bán 4.2 triệu cp NQT của CTCP Nước sạch Quảng Trị (UPCoM: NQT) từ ngày...
05/07/2021

[IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 01/2023 cần nhớ

AiVIF - [IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 01/2023 cần nhớMột số sự kiện công bố thông tin định kỳ trên thị trường chứng khoán đáng chú ý trong tháng 01 gồm có công bố...
02/01/2023
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán