net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

MATIC sẽ là coin tiếp theo đạt ATH mới?

Mặc dù Bitcoin đã phá vỡ mức 50.000 đô la gần đây, nhưng tỷ lệ thống trị thị trường của nó giảm trên biểu...

Mặc dù Bitcoin đã phá vỡ mức 50.000 đô la gần đây, nhưng tỷ lệ thống trị thị trường của nó giảm trên biểu đồ. Điều này dường như tạo cơ hội hoàn hảo cho các altcoin tìm kiếm ATH mới, chẳng hạn ADA, SOL và LUNA.

Tuy nhiên, khi làm như vậy, chúng cũng thúc đẩy kỳ vọng liên quan đến các altcoin khác trên thị trường. MATIC của Polygon là một trường hợp điển hình, với xu hướng tăng ổn định được những người nắm giữ trung hạn ủng hộ nhiệt tình.

Tuy nhiên, với việc MATIC phải đối mặt với kháng cự mạnh tại 1,65 đô la, giá cần tăng trên mức này và duy trì trong những ngày tới. Đây từng là hỗ trợ mạnh trong đợt tăng giá từ tháng 5 đến tháng 6, do đó nếu có thể lật nó thì MATIC sẽ tăng mạnh. Tại thời điểm viết bài, tiền điện tử xếp thứ 17 này đang giảm 0,7% trong 24 giờ qua.

matic

Biểu đồ giá MATIC/USDT 4 giờ | Nguồn: Tradingview

MATIC hiện đang thấp hơn ATH khoảng 38%. Có bao nhiêu khả năng giá sẽ đạt ATH tiếp theo?

Phát triển mạng để cứu giá

Số dư MATIC tham gia staking (đề cập đến số quỹ đã tham gia vào các hoạt động staking trên mạng) hiện ở mức cao nhất mọi thời đại. Điều này phản ánh sức mạnh của mạng.

Ngoài ra, số lượng địa chỉ hoạt động của MATIC có xu hướng giảm trong vài tháng qua. Nhưng cùng với quá trình tăng giá gần đây, MATIC đã chứng kiến ​​diễn biến bứt phá ấn tượng khỏi xu hướng giảm này.

matic

Số dư MATIC đã stake (xanh) | NguồnMessari

Ngoài động lực tăng giá từ số lượng địa chỉ hoạt động thoát khỏi xu hướng giảm, dường như có dấu hiệu khác cho thấy điều tương tự.

Một số nhà phân tích đã phát hiện mối quan hệ nghịch đảo giữa tỷ lệ NVT (giá trị mạng so với giao dịch) và giá của MATIC. Đáng chú ý là tỷ lệ NVT đã và đang đạt đỉnh thấp hơn trong tháng trước. Nói chung, điều này có nghĩa là giá trị mạng không theo kịp với lượng sử dụng mạng lớn hơn nhiều. Trong trường hợp của MATIC, đó là một dấu hiệu tốt.

matic

Tỷ lệ NVT | NguồnGlassnode

Khi NVT đạt đỉnh thấp hơn vào tháng 4 đến tháng 5 năm nay, giá MATIC tăng lên và tạo ATH. Mô hình tương tự đang lặp lại và nếu không có gì thay đổi, MATIC có thể sớm đạt ATH mới.

Hơn nữa, tỷ lệ Sharpe gần đây cũng chạm mốc ATH – được nhìn thấy lần cuối khi giá đạt đỉnh. Không chỉ là tiền điện tử tạo ra ROI tích cực mà còn có “rủi ro thấp nhất” trong 3 tháng qua.

Vẫn nên thận trọng

Mặc dù hầu hết các chỉ số đều cho tín hiệu tăng giá đối với alt này, nhưng có thể có một đợt giảm nhỏ trong ngắn hạn. Đây có thể là kết quả từ phân kỳ động lực giảm giá của RSI trên biểu đồ 4 giờ tại mức kháng cự mạnh. Hơn nữa, khối lượng giao dịch của MATIC trên biểu đồ hàng ngày khá thấp và để MATIC đạt được ATH, áp lực bên mua cần phải tăng thêm.

Mời các bạn tham gia Telegram của chúng tôi để cập nhật tin tức nhanh hơn: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Điều này mang lại cho MATIC cơ hội chiến đấu để duy trì cuộc đua mạnh mẽ
  • Polygon (MATIC) có thể đạt ATH mới khi cuộc biểu tình 150% kích hoạt mô hình vai đầu vai nghịch đảo
  • Grayscale hiện đang nắm giữ hơn $10 tỷ Ether cùng $32 tỷ Bitcoin

Đình Đình

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán