net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

MasterCard sử dụng công nghệ Ripple cho hình thức thanh toán quốc tế B2B

Nếu thường xuyên theo dõi, bạn sẽ thấy cách mà các công ty nhìn nhận những dự án Blockchain khác nhau cực kỳ thú...
MasterCard sử dụng công nghệ Ripple cho hình thức thanh toán quốc tế B2B
4.8 / 299 votes

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Nếu thường xuyên theo dõi, bạn sẽ thấy cách mà các công ty nhìn nhận những dự án Blockchain khác nhau cực kỳ thú vị. Mới đây, một bộ tài liệu được KPMG phát hành dưới dạng PDF đã cho thấy rằng MasterCard đang nỗ lực hoàn thiện hình thức thanh toán xuyên quốc gia B2B (Business to business – mô hình kinh doanh thương mại điện tử trong đó giao dịch xảy ra trực tiếp giữa các doanh nghiệp với nhau). Không những thế, giải pháp họ dùng tới ở đây có sử dụng hình thức thanh toán bằng Ripple. Động thái này rất đáng chú ý, và cảm giác của không ít người lúc này là: RIPPLE đã thực hiện một nước bài cực kỳ đúng đắn, đón đầu trước sự phát triển của hoạt động thanh toán trong tương lai.

MASTERCARD THEO SÁT CÔNG NGHỆ THANH TOÁN RIPPLE

Ripple thực sự đã trở thành sân chơi mới của các tay chơi tài chính truyền thống. Đặc biệt là khi nhắc tới thanh toán quốc tế. Ngay lúc này, các phương thức hiện hành tỏ ra cực kỳ tốn kém và tốn nhiều thời gian để hoàn thành. Ngay cả trong thời đại kỹ thuật số, chúng ta vẫn chưa tìm thấy được bất kỳ một hình thức chuyển khoản nào đủ nhanh gọn và thuận tiện. MasterCard nhận thức được điều đó và đang nỗ lực hết sức mình để tìm ra những giải pháp mới. Và Ripple đang nằm trong tầm ngắm của nó.

Cụ thể là, phần trình bày của KPMG nhấn mạnh vào lý do vì sao MasterCard lại chọn hướng đi trên. Công ty này đang cố gắng cải thiện quá trình chuyển khoản và thanh toán xuyên quốc gia B2B. Họ nhận thấy rằng phương thức giao dịch dựa trên nền tảng Blockchain và nhãn dán cho các sự kiện đã có kế hoạch từ trước là một sự lựa chọn không thể bỏ qua. Công nghệ này đã khá càng thịnh hành ở cả châu Âu và Mỹ trong những năm gần đây. Đã có rất nhiều ngày hội lớn sử dụng công nghệ tương tự. Tuy nhiên, MasterCard thực sự muốn cải tiến để đáp ứng trải nghiệm của khách hàng trong chi trả hóa đơn cũng như làm tăng tốc độ chuyển vốn.

Rõ ràng Ripple cực kỳ hữu ích trong lĩnh vực này. Thực tế đã chứng minh được công nghệ của nó cực kỳ mạnh và gặp rất ít trở ngại. Điều này đặc biệt đúng trong giao dịch quốc tế. Cách đây không lâu, Ripple đã tìm ra một giải pháp thanh toán cực kỳ thú vị, trong đó, vốn của người dùng sẽ được chuyển qua 7 số cái khác nhau. Toàn bộ quỹ sẽ được chuyển hóa qua lại giữa tiền pháp định, XRP, Ether rồi lại quay về tiền pháp định một cách nhanh chóng và không để lại sai sót nào. Chúng ta hoàn toàn có thể nhìn thấy điều tương tự với MasterCard trong tương lai.

Tin tức này có thể sẽ chẳng ảnh hưởng đến giá trị của XRP trên thị trường ngay được. Tuy nhiên, nó mở ra một viễn cảnh ngày càng rõ ràng về những diễn biến đang xảy ra phía sau sân khấu mà Ripple là diễn viên chính. Các mối quan hệ hợp tác là vô giá trong thế giới tài chính. Việc phát triển các dự án như thế có thể sẽ tốn rất nhiều năm để hoàn thành. Ít ra thì hiện tại cũng có MasterCard làm điều đó. Việc của chúng ta là chuẩn bị cả về mặt tâm thế lẫn kiến thức để đón nhận và tận dụng triệt để những công nghệ mang tính cách mạng đó.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán