net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Luận giải lá số tử vi năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 1)

AiVIF - Luận giải lá số tử vi năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 1)Xu cát tị hung là mục tiêu của hầu hết các nhà đầu tư trong năm mới. Việc lắng nghe luận giải lá số tử vi và những lời...
Luận giải lá số tử vi năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 1) Luận giải lá số tử vi năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 1)

AiVIF - Luận giải lá số tử vi năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 1)

Xu cát tị hung là mục tiêu của hầu hết các nhà đầu tư trong năm mới. Việc lắng nghe luận giải lá số tử vi và những lời khuyên từ các chuyên gia hàng đầu là rất cần thiết.

Xu hướng lớn trong năm Nhâm Dần 2022

Các con giáp gặp may mắn (mức độ nhiều ít có thể khác nhau) trong năm nay được điểm danh là tuổi Tý, tuổi Sửu, tuổi Mùi, tuổi Tuất và tuổi Ngọ. Các tuổi này cần mạnh dạn tham gia hợp tác kinh doanh, làm ăn và đầu tư.

Nhà đầu tư thuộc các con giáp ở trên có thể lựa chọn các ngành hot như công nghệ thông tin, bảo hiểm, bất động sản khu công nghiệp, vật liệu xây dựng… để gia tăng tỷ suất sinh lời của danh mục.

Nhóm gặp phải nhiều căng thẳng trong phương diện làm ăn kinh doanh, đầu tư tài chính… hoặc có nhiều phiền muộn trong cuộc sống gồm có tuổi Dậu, tuổi Thìn, tuổi Tỵ và tuổi Dần. Nhóm này vẫn có thể tham gia đầu tư chứng khoán và kinh doanh nhưng cần hết sức cẩn thận vì nguy cơ thua lỗ rất cao.

Việc tập trung mua cổ phiếu có tính phòng thủ (defensive sectors) và cổ tức cao được coi là kim chỉ nam cho những nhà đầu tư thuộc nhóm này nếu muốn có thành công trong năm 2022.

Luận giải lá số tử vi của 12 con giáp

Tuổi Tý (Năm sinh: 2020, 2008, 1996, 1984, 1972, 1960, 1948, 1936…)

Nhận xét chung: Năm Nhâm Dần đánh dấu sự chuyển mình của người tuổi Tý. Các chuyến công tác sẽ mang về nhiều lợi ích cho công việc của bạn trong năm nay. Kiềm chế chi tiêu quá đà và kiểm soát tài chính tốt là lời khuyên của các chuyên gia cho người tuổi Tý.

Công danh, sự nghiệp và tiền tài: Nhâm Dần là một năm đầy hứa hẹn đối với những người tuổi Tý. Đặc biệt là sẽ có một sự chuyển mình trong công danh và sự nghiệp.

Trong năm mới, bạn sẽ gặt hái được nhiều may mắn và thành công. Những nét mới sẽ đến trong công việc. Thử thách là điều không thể tránh khỏi nhưng người tuổi Tý sẽ vượt qua được những khó khăn này nếu có mục tiêu và kế hoạch rõ ràng.

Cần sử dụng thời gian còn trẻ để tiết kiệm, đầu tư và học cách chi tiêu thông minh. Với những người làm ăn, kinh doanh độc lập nên đầu tư vào những thị trường mà mình có kinh nghiệm, thay vì dấn thân vào những cuộc chơi mới mà bạn không thực sự hiểu rõ, hiểu sâu.

Tuổi Sửu (Năm sinh: 2021, 2009, 1997, 1985, 1973, 1961, 1949, 1937…)

Nhận xét chung: Năm nay sẽ là năm “thuận buồm xuôi gió” cho làm ăn, kinh doanh và đầu tư. Tuy nhiên, những người tuổi Sửu nên chú ý đến sức khỏe của mình nếu không nó có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về lâu dài. Hãy dành nhiều thời gian cho gia đình và đôi khi hãy tạm gác lịch trình làm việc bận rộn của bạn để cho cơ thể thư giãn ở một nơi yên bình và tĩnh lặng.

Công danh, sự nghiệp và tiền tài: Sự chăm chỉ, bình tĩnh, kiên nhẫn giúp đảm bảo nguồn thu nhập ổn định. Tuy nhiên, trở ngại lớn nhất của người tuổi này là ưu tiên “chậm mà chắc”, suy tính cẩn thận nên nhiều khi sẽ rất khó có đột phá trong công việc.

Với những người khởi nghiệp, bạn có thể gặp khó khăn lúc đầu. Tuy nhiên mọi thứ sẽ ổn định từ từ. Trong năm 2022, bạn nên hợp tác làm ăn với người có cùng chí hướng, một số mối quan hệ tốt mà bạn có từ trước đó chắc chắn có thể giúp bạn leo lên nấc thang thành công.

Tuy nhiên, vấn đề sức khỏe là điều quan trọng nhất bạn nên để tâm trong năm này. Hãy chăm chỉ rèn luyện thể thao, thiết lập một lối sống khoa học và luôn giữ bản thân vui vẻ, thanh thản. Công việc và sức khỏe cần được cân bằng trong năm nay.

Tuổi Dần (Năm sinh: 2010, 1998, 1986, 1974, 1962, 1950, 1938…)

Nhận xét chung: Nhâm Dần thực sự có thể là năm của bạn nếu bạn thoát ra khỏi vùng an toàn của mình và thử thách bản thân để tận dụng tối đa các cơ hội. Bạn cần đặt mục tiêu cho bản thân, cố gắng hết sức để đạt được nó, sau đó để bản thân mình nghỉ ngơi và thư giãn. Năm 2022 cũng là năm có nhiều biến động lớn với tài chính cá nhân theo hướng cải thiện hơn.

Công danh, sự nghiệp và tiền tài: Những người tuổi Dần trong năm 2022 sẽ phát đạt trong lĩnh vực kinh doanh. Bạn sẽ nhận được lời đề nghị công việc mới vào tháng Hai và tháng Ba. Nhưng bạn sẽ phải quyết định cẩn thận để tránh sai lầm đáng tiếc.

Đối với những người làm công ăn lương, bạn sẽ nhận được sự công nhận và đánh giá cao từ đồng nghiệp cũng như cấp trên của mình trong năm nay. Tuy nhiên, các chuyên gia cảnh báo bạn không nên quá tự tin và kiêu ngạo về thành tích của mình. Nếu không sự phù phiếm này có thể khiến bạn sa chân.

Năm 2022 đối với người tuổi Dần sẽ đánh dấu giai đoạn tăng trưởng đáng kể về thu nhập cá nhân, khiến những người xung quanh phải ghen tị với thành công đó của bạn. Bạn sẽ có mọi thứ mình muốn mà không cần phải làm việc mệt mỏi. Năm 2022 là năm thuận lợi để bạn đầu tư vào các loại tài sản. Tuy nhiên, bạn không nên tin tưởng bất cứ ai (nhất là các thể loại “chim lợn”, “bìm bịp”) khi ra quyết định đầu tư.

Tuổi Mão (Năm sinh: 2011, 1999, 1987, 1975, 1963, 1951, 1939…)

Nhận xét chung: Năm Nhâm Dần sẽ mang đến cho tuổi Mão những rung cảm sáng tạo giúp bạn cảm thấy hứng khởi hơn với cuộc sống. Bạn sẽ cần tận dụng mọi cơ hội xuất hiện trong cuộc sống để làm đầy thêm túi tiền của mình.

Công danh, sự nghiệp và tiền tài: Đây là một năm thú vị trên phương diện sự nghiệp. Với tham vọng nhiều hơn bình thường, bạn sẽ ngừng giấu mình trong các vai trò thứ yếu và mạnh dạn kêu gọi sự chú ý nhiều hơn đến bản thân. Nhờ thế, những nỗ lực của bạn có thể được đền đáp từ ngay những tháng đầu năm.

Với người làm công sở, một số xung đột sẽ bủa vây bạn tại nơi làm việc. Vì vậy, hãy cực kỳ thận trọng, đừng để bản thân dính líu đến mâu thuẫn nơi văn phòng. Kiên nhẫn là chìa khóa để tồn tại trong thời gian khó khăn.

Về tài chính, nên thận trọng và giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính, tài sản cá nhân thật cẩn thận. Đừng phạm sai lầm khi tin tưởng người khác một cách dễ dàng, nếu không bạn có thể gặp rắc rối. Năm nay, tình hình tài chính khá hơn năm trước. Nguồn thu nhập ổn định và liên tục sẽ giúp bạn trang trải cuộc sống.

Tuổi Thìn (Năm sinh: 2012, 2000, 1988, 1976, 1964, 1952, 1940…)

Nhận xét chung: Nhìn chung trên các phương diện, tử vi tuổi Thìn năm 2022 không thực sự lý tưởng mặc dù đã có dấu hiệu khởi sắc hơn so với năm ngoái. Tuy nhiên, do bạn đã bước vào năm hạn do đó mà vận khí ít nhiều cũng bị ảnh hưởng.

Công danh, sự nghiệp và tiền tài: Sang năm Nhâm Dần, Thìn gặp Dần sẽ bình hòa về cục diện, do đó công việc làm ăn cũng không có nhiều sự thay đổi.

Đối với người làm công ăn lương thì trong năm nay bạn cần phải nỗ lực nhiều hơn. Nếu biết cách nắm bắt thời cơ, bạn sẽ có cơ hội lấy lại được những gì mà mình đã tuột mất trong năm đại dịch vừa qua.

Đối với người làm kinh doanh, vận tài lộc sẽ khá thịnh vượng. Tuy nhiên sức cạnh tranh lớn khiến sẽ khiến bạn phải suy tính nhiều mà dẫn tới mất ăn mất ngủ, cơ thể hao nhược. Mặc khác, bạn nên cẩn trọng trong các quyết định hợp tác làm ăn, không nên quá chủ quan tin người một cách “vô tội vạ” vì rất có thể sự chủ quan khinh suất sẽ khiến bạn gặp nhiều tổn thất, thất bại.

Vận may tài chính của tuổi Thìn năm nay cũng dễ gặp khủng hoảng khi quyết định đầu tư tiền bạc vào các lĩnh vực như bất động sản, chứng khoán... Do đó, trước khi đầu tư, nên suy tính kỹ.

Thế Phong

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán