net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

LBank là gì? Thông tin tổng quan về sàn Bitcoin và tiền điện tử Lbank

Khi chính phủ Trung Quốc ra lệnh cấm các hoạt động liên quan đến tiền ảo thì chỉ có thể hạn chế một phần...
LBank là gì? Thông tin tổng quan về sàn Bitcoin và tiền điện tử Lbank
4.8 / 251 votes

Khi chính phủ Trung Quốc ra lệnh cấm các hoạt động liên quan đến tiền ảo thì chỉ có thể hạn chế một phần sự phát triển của thị trường này tại Trung quốc nói riêng và thế giới nói chung, điều đó được thể hiện qua việc các sàn lớn như BTCC, Huobi thì chuyển sang đăng ký kinh doanh sang một khu vực khác nhưng vẫn phát triển rất tốt hay qua việc có nhiều sàn mới được thành lập hơn.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Hôm nay, Blog tiền ảo sẽ giới thiệu đến bạn một sàn mới thành lập và hoạt động chủ yếu tại Trung quốc nhưng lại có số lượng người dùng tăng lên rất nhanh kèm theo đó là khối lượng giao dịch cũng tăng theo cấp số nhân. Đó là sàn LBank, vậy LBank là gì? Điều gì làm nên sự phát triển nhanh chóng của nó đến vậy? Chúng ta cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé

LBank là gì?

LBank là một sàn giao dịch Bitcoin và tiền điện tử được thành lập vào tháng 10/2017 tại Hồng Kông, trụ sở chính của sàn tại Unit 04,7/F, Tháp Bright Way, Số 33 đường Mong Kok, Kowloon, Hồng Kông. So với những sàn khác tại Hồng Kông như OKEx, Bit-Z thì LBank về tuổi đời còn thua xa các sàn đó nhưng nhờ có những chính sách đúng đắn của đội ngũ lãnh đạo đã đưa sàn Lbank vào trong top 30 những sàn giao dịch tiền ảo trong 24h lớn nhất theo thống kê của CoinMarketCap trong thời gian rất nhanh, chỉ vài tháng.

lbank

Thị trường hoạt động chủ yếu của sàn là tại Trung Quốc và xa hơn là toàn châu Á rồi thế giới, lý do sàn được đăng ký tại Hồng Kông là để tránh vi phạm lệnh cấm tiền ảo của chính phủ Trung quốc.

Tính năng của sàn giao dịch LBank

Sàn LBank hỗ trợ coin nào và thị trường nào

Sàn giao dịch Lbank hỗ trợ rất nhiều đồng coin bao gồm các đồng coin chính như: Bitcoin (BTC), Ethereum (ETH), Qtum, Litecoin… hay đồng tiền ít phổ biến hơn như Nebulas, VeChain, Bodhi, YoYow và các sản phẩm khác. Hiện tại Lbank cung cấp hơn 40 cặp giao dịch tại sàn, trong đó có cả cặp tiền ảo với tiền ảo, tiền ảo với tiền pháp định như Nhân dân tệ hay USD. Độ thanh khoản của các đồng coin tại sàn cao do khối lượng giao dịch là lớn.

Sàn Lbank hiện tại hoạt động chủ yếu tại thị trường Trung quốc, Hồng Kông và khu vực Châu Á.

Phí giao dịch trên sàn LBank như nào

Hiện tại mức phí giao dịch cũng như rút tiền của Lbank là rất lý tưởng là 0,1% áp dụng cho mọi hoạt động như giao dịch giữa các cặp tiền ảo tại sàn… Bên cạnh đó khi gửi tiền vào Lbank sẽ không mất phí.

phi-lbank

Phí giao dịch tại Lbank

Các phương thức thanh toán tại sàn LBank

Sàn Lbank chấp nhận chuyển tiền bằng tài khoản ngân hàng với đồng tiền pháp định được hỗ trợ là CYN và USD, và người dùng có thể sử dụng tài khoản ngân hàng của mình để gửi và rút tiền tại sàn, điều này là một lợi thế của sàn.

Lời kết

Tuy thời gian hoạt động của Lbank chưa lâu nhưng nhờ nắm bắt được những điểm chưa tốt của nhiều sàn tiền ảo đang hoạt động mà Lbank đã phát triển rất nhanh. Trên đây là những thông tin tổng quan về Lbank mà Blog tiền ảo muốn giới thiệu đến bạn.

Qua bài viết này, các bạn lại biết thêm một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo chất lượng nữa đúng không? Bài sau mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký tài khoản, bảo mật và mua bán trên sàn Lbank nên bạn chú ý theo dõi Blog tiền ảo nhé

Nếu bạn còn thắc mắc nào về sàn Lbank thì hãy liên hệ dưới phần bình luận, mình sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho mình một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

LBank là gì? Thông tin tổng quan về sàn Bitcoin và tiền điện tử Lbank

5 (100%) 3 votes



Telegram Blog Tiền Ảo


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán