net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Lâm Đồng cho phép liên danh T&T và FUTA nghiên cứu lập quy hoạch 50,000 ha dọc cao tốc Bảo Lộc – Liên Khương

AiVIF - Lâm Đồng cho phép liên danh T&T và FUTA nghiên cứu lập quy hoạch 50,000 ha dọc cao tốc Bảo Lộc – Liên KhươngVừa qua, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng và liên danh...
Lâm Đồng cho phép liên danh T&T và FUTA nghiên cứu lập quy hoạch 50,000 ha dọc cao tốc Bảo Lộc – Liên Khương Lâm Đồng cho phép liên danh T&T và FUTA nghiên cứu lập quy hoạch 50,000 ha dọc cao tốc Bảo Lộc – Liên Khương

AiVIF - Lâm Đồng cho phép liên danh T&T và FUTA nghiên cứu lập quy hoạch 50,000 ha dọc cao tốc Bảo Lộc – Liên Khương

Vừa qua, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng và liên danh nhà đầu tư T&T Group JSC – FUTA Group có cuộc họp bàn về việc rà soát đề xuất ý tưởng quy hoạch và đăng ký thực hiện đầu tư một số dự án dọc tuyến cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương.

Cụ thể, ngày 15/11/2022, liên danh nhà đầu tư T&T Group JSC – FUTA Group đã có văn bản gửi đến UBND tỉnh Lâm Đồng đề xuất về việc nghiên cứu, khảo sát, lập và tài trợ ý tưởng quy hoạch tổng thể dọc tuyến cao tốc Bảo Lộc – Liên Khương và đề xuất nghiên cứu, đăng ký thực hiện đầu tư một số dự án trên địa bàn dọc tuyến cao tốc này.

Theo đó, Liên danh này cho biết đã được UBND tỉnh Lâm Đồng chấp thuận cho phép lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư. Trong quá trình triển khai, Liên danh nhận thấy song song với việc đầu tư xây dựng tuyến cao tốc thì cần thiết phải lập quy hoạch tổng thể không gian dọc tuyến (quy mô khoảng 50,000 ha); quy hoạch này có ý nghĩa quan trọng trong việc định hình tầm nhìn phát triển kinh tế xã hội, phát triển các khu dân cư, đô thị, công nghiệp, dịch vụ và du lịch, góp phần tăng cường quản lý và kêu gọi đầu tư tại các huyện, thành phố mà tuyến cao tốc đi qua.

Về phía UBND tỉnh Lâm Đồng, cơ quan này ngày 05/12 đã có văn bản đồng ý để liên danh nhà đầu tư T&T Group JSC - FUTA Group tìm hiểu, nghiên cứu, khảo sát, đề xuất ý tưởng quy hoạch; ý tưởng quy hoạch sau khi được chấp thuận sẽ làm cơ sở cho việc triển khai tổ chức lập quy hoạch phục vụ cho việc quản lý, kêu gọi thu hút đầu tư; thời gian hoàn thiện ý tưởng quy hoạch phải được thực hiện trong vòng 6 tháng (kể từ ngày ban hành văn bản này).

Theo đó, UBND giao Sở Kế hoạch và Đầu tư làm đầu mối, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và địa phương liên quan (có cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương đi qua) kiểm tra, rà soát và làm việc trực tiếp với liên danh nhà đầu tư T&T Group JSC - FUTA Group để đề xuất đảm bảo quy định hiện hành, phù hợp nguồn lực đất đai được phân bổ và các định hướng phát triển kinh tế - xã hội của từng địa phương trong từng giai đoạn; báo đề xuất UBND tỉnh trước ngày 30/12/2022.

Nguồn: Liên danh nhà đầu tư T&T Group JSC – FUTA Group

Liên danh nhà đầu tư T&T Group JSC - FUTA Group cần cử đầu mối kết nối, làm việc với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan khảo sát thực địa toàn bộ khu vực nghiên cứu, tham chiếu các quy định để hoàn thiện phương án ý tưởng quy hoạch cho khu vực nghiên cứu.

Theo chỉ đạo của UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh đã có giấy mời họp gửi đến Liên danh T&T Group – FUTA Group. Cuộc họp đã được diễn ra vào chiều ngày 15/12/2022 tại phòng hợp của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Hà Lễ

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán