net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Kraken đặt mức phí 7 USD cho mỗi lần rút vốn Bitcoin

Nguồn: Cointelegraph Nỗi lo về phí Bitcoin lại tiếp tục gia tăng đối với các công ty khi mà sàn giao dịch Kraken tuyên bố...
Kraken đặt mức phí 7 USD cho mỗi lần rút vốn Bitcoin
4.8 / 225 votes
Nguồn: Cointelegraph

Nỗi lo về phí Bitcoin lại tiếp tục gia tăng đối với các công ty khi mà sàn giao dịch Kraken tuyên bố việc rút vốn BTC từ giờ sẽ tốn phí 7 USD.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Trong một giấy báo gởi cho khách hàng vào hôm thứ 5, Kraken, một trong hai sàn giao dịch tiền thuật toán lớn nhất Hoa Kỳ cùng với Coinbase, đề cập tới động thái “đẩy mức phí rút vốn lên cao hơn nữa”.

“Kraken luôn phải trả công cho thợ đào, đó là cách hiệu quả để chắc chắn rằng các giao dịch sẽ được thực hiện một cách nhanh gọn,” Sàn cho biết.

“Tuy nhiên, chi phí thợ đào trung bình cần thiết để xếp ưu tiên và xác nhận các giao dịch đã tăng lên đáng kể, tuy nhiên, phí mà chúng tôi yêu cầu từ khách hàng thì vẫn giữ nguyên từ trước đến giờ.”

Mức phí mới áp dụng sẽ là 0,0025 BTC với mỗi giao dịch, hiện tại tương ứng khoảng 7,75 USD.

Tương tự như Coinbase, Kraken đang cực kỳ túng quẫn khi mà không chỉ có phí giao dịch tăng mà số lượng giao dịch cần thực hiện cũng dâng trào theo, đây là kết quả của làn sóng những “tay chơi” mới bước chân vào lĩnh vực này.

Cùng với Bitcoin, phí rút vốn đối tới token USDT cũng tăng, lên đến 5 USDT vì lí do token này sử dụng hệ thống giống hệt như Bitcoin.

Động thái này là dấu hiệu báo trước cho việc sắp tới đây sẽ xuất hiện cái gọi là “phí động lực”. Tức là, nó sẽ dựa trên tỉ lệ phí hiện tại của thợ đào để gợi ý cho người dùng mức phí phù hợp nhất tại thời điểm giao dịch được yêu cầu, làm sao cho giao dịch đó được thực hiện nhanh chóng và mức phí cũng phải phù hợp với mức mà Kraken đưa ra.

Như đã được dự đoán trước, phản ứng trước thông tin trên là khá thiếu cảm tình, thể hiện qua việc người dùng yêu cầu hạ thấp phí giao dịch và rút vốn các altcoin bao gồm Ethereum và Dodgecoin – đồng tiền mà có phí xấp xỉ 1 cent (tương đương 225 VNĐ)

Ngày hôm qua, nhà phát triển của Blockstream Adam Back có phát biểu rằng: Người dùng Bitcoin rốt cuộc một lúc nào đó cũng sẽ chấp nhận mức phí 100 USD cho mỗi giao dịch.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

LINE triển khai quỹ đầu tư 10 triệu USD, niêm yết TRON lên sàn giao dịch tiền điện tử BITBOX

Ứng dụng nhắn tin lớn nhất Nhật Bản LINE đã thiết lập một quỹ đầu tư mạo hiểm token dành cho các startup trong...
16/08/2018

Vietstock Daily 19/10/2022: Tiếp tục giao dịch thận trọng

AiVIF - AiVIF Daily 19/10/2022: Tiếp tục giao dịch thận trọngVN-Index liên tục hình thành những cây nến có thân nhỏ liên tiếp nhau và khối lượng giao dịch ở mức thấp cho...
18/10/2022

Báo cáo J&J: lợi nhuận, doanh thu cao hơn trong Q3

AiVIF.com - J&J báo cáo lợi nhuận quý ba cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 3 với doanh thu cao hơn dự...
18/10/2022

Binomo là gì? Có lừa đảo không? Hướng dẫn cách chơi Binomo cho người mới 2017

Binomo là gì? Binomo có lừa đảo không? Đăng ký Binomo 2017, hướng dẫn cách chơi Binomo, Binomo Việt Nam, Binomo có hợp pháp...
13/09/2017

Tether bơm 90 triệu USDT để cứu vớt thị trường, Bitcoin hồi phục lên 6.400 USD

Quỹ Tài chính Tether phát hành và bơm thêm 90 triệu USDT cho Bittrex góp phần “cứu vớt” thị trường khỏi “vũng máu”.Tether...
15/08/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán