net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Kinh nghiệm trâu cày : samsung timings

Đối với dân mod dạo thuê với niềm đam mê mãnh liệt về nghiên cứu mod bios, thì hầu như đều quan tâm tới...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Kinh nghiệm trâu cày : samsung timings
4.8 / 242 votes

Đối với dân mod dạo thuê với niềm đam mê mãnh liệt về nghiên cứu mod bios, thì hầu như đều quan tâm tới lĩnh vực tìm hiểu các thông số kỹ thuật, hôm nay chia sẻ một ít kiến thức về Timings, mà điển hiển là Vram Samsung Timings (kinh nghiệm thực chiến từ FB Hoàng Long – Hoàng Lão Tà )

vga msi samsung
vga msi samsung
Samsung Timings
Samsung Timings

Samsung 4G có 3 loại xếp theo băng thông: K4G41325FE-HC25 > K4G41325FE-HC28 > K4G41325FC.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

K4G41325FC là chip tệ nhất (đã gỡ thông tin trên web site, chắc nghỉ sản xuất rồi), ít có hãng card nào dùng, chỉ mới thấy trong PWCL 470/570 SS 4G 1DVI sida huyền thoại chạy k quá 173Mhz (6 chân). FE và FC flash nhầm bios thì “tèo” card luôn. Do đó lấy bios loại này flash cho card loại kia khi không nắm rõ thì dễ bị “tèo”. Mỗi bios được tùy chỉnh riêng cho từng dòng card, không nên lấy ông nọ cắm cằm bà kia vì sẽ không đúng (chạy được chẳng qua là hên thôi), bản thân 1 loại card đó mà hãng cũng thường xuyên cập nhật bios để fix lổi. Card của Giabyte và Asus có thể lên trang chủ để download bản cập nhật về để fix lổi+tăng hash, bản bios đi theo card là ver đời đầu không tốt lắm.



Samsung 8G có 3 loại xếp theo băng thông: K4G80325FB-HC22 > K4G80325FB-HC25 > K4G80325FB-HC28

Nguồn: https://www.samsung.com/semiconductor/dram/gddr5/

Dẫn đến khả năng overcloker của card AMD tùy theo nó dùng chip RAM loại nào chứ không phải cứ Samsung là chạy bằng nhau.

Để biết nó xài chip loại nào thì không thể dùng soft xem được (chỉ có thể biết FB, FC hay FC chứ không biết HC- gì), phải soi chip RAM trên card

Samsung Timings
Samsung Timings

Samsung custom timing:

UberMix v3.2:

777000000000000022CC1C00CEE55C46C0590E1532CD66090060070014051420FA8900A00300000012123442C3353C19

UberMix v3.1:

777000000000000022CC1C00AD615C41C0590E152ECC8608006007000B031420FA8900A00300000010122F3FBA354019

1750/2000Mhz Mix

777000000000000022CC1C00106A6D4DD0571016B90D060C006AE70014051420FA8900A0030000001E123A46DB354019

1625/2000Mhz Mix

777000000000000022CC1C00CE616C47D0570F15B48C250B006AE7000B031420FA8900A0030000001E123A46DB354019

A17 (cho 8G):

777000000000000022CC1C00106A5D4DD0571016B90D060C0060070014051420FA8900A0030000001011333DC0303A17

617 (cho 4G):

777000000000000022CC1C00CE615C45C0571016B30CD50900400700140514207A8900A00300000010103139962C3617

Trước đó, đã ra mắt chuyên mục “Lỗi Thường Gặp” , đây là nơi chia sẻ kiến thức dành cho những người mới tập tành tìm hiểu về các loại trâu cày, máy đào tiền ảo chuyên dụng. Chuyên mục này sẽ giúp cho cả người mới và cả những người có kinh nghiệm có thêm trình độ, kiến thức để xử lý những vấn đề mà trâu cày, máy đào asic,… hay gặp. Rất mong sự ủng hộ của anh em miners. Nếu có bài viết kinh nghiệm nào hay, xin vui lòng gửi đến email [email protected]

Kinh nghiệm trâu cày : samsung timings

Đánh giá bài viết

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán