net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

KienlongBank nâng cấp thành công hệ thống core thẻ mới

Thứ Năm, 15 tháng 12, 2022
KienlongBank nâng cấp thành công hệ thống core thẻ mới KienlongBank nâng cấp thành công hệ thống core thẻ mới

DỊCH VỤ

Vietstock - KienlongBank nâng cấp thành công hệ thống core thẻ mới

Sau hơn 6 tháng triển khai, KienlongBank công bố chính thức nâng cấp thành công hệ thống core thẻ mới - Smart Vista. Lần nâng cấp này là cơ sở quan trọng để Ngân hàng nâng cao trải nghiệm, đa dạng hóa sản phẩm, dịch vụ thẻ hiện đại tới khách hàng.

Ngay từ đầu, Ngân hàng TMCP Kiên Long (KienlongBank) đã xác định chuyển đổi số là nhiệm vụ trọng tâm chiến lược để hiện thực hóa mục tiêu trở thành Ngân hàng số hiện đại và thân thiện trong 5 năm tới. Theo đó, việc chuyển đổi hệ thống core thẻ đánh dấu bước chuyển quan trọng trong chặng đường bứt tốc kỷ nguyên số của Ngân hàng.

Việc nâng cấp hệ thống thẻ được đánh giá sẽ nâng cao khả năng bảo mật và phát triển nhiều tính năng, tiện ích. Quá trình chuyển đổi hệ thống core thẻ được KienlongBank đồng bộ trên tất cả các kênh: quản lý thẻ nội địa, thẻ quốc tế Visa, JCB; triển khai mới MasterCard; quản lý giao dịch thẻ nội địa và quốc tế; quản lý hệ thống ATM/POS/STM…

Bằng việc ứng dụng công nghệ để đưa đến những trải nghiệm mang tính cá nhân hóa hoàn hảo, KienlongBank cho phép khách hàng có thể mở thẻ chỉ trong 1 phút ngay trên máy STM.

Hệ thống core thẻ mới của KienlongBank được phát triển dựa trên trên bộ sản phẩm Smart Vista và được tùy biến với những yêu cầu riêng của Ngân hàng. Ưu điểm của hệ thống này sẽ giúp quản lý và đáp ứng được sự gia tăng đột biến số lượng khách hàng cũng như xử lý được các giao dịch lớn. Smart Vista giúp quản lý toàn diện toàn bộ hệ thống máy ATM/POS/STM và hệ thống thẻ. Đặc biệt, với sự liên kết giữa hệ thống thẻ và các kênh thanh toán điện tử của ngân hàng cũng sẽ đem lại cho chủ thẻ nhiều trải nghiệm và tiện lợi hơn khi thanh toán online.

Việc chuyển đổi hệ thống thẻ được kỳ vọng sẽ đáp ứng toàn bộ yêu cầu kết nối, tích hợp từ các hệ thống khác của Ngân hàng như: Internet Banking, Mobile Banking, Core Banking… qua đó hỗ trợ tối ưu cho việc phát triển các sản phẩm thẻ, các kênh kết nối và trung gian thanh toán. Đặc biệt, với cấu trúc hiện đại và linh hoạt, hệ thống mới có thể điều chỉnh quy trình quản lý của KienlongBank, giảm thiểu các chi phí bảo hành - bảo trì, dễ dàng tùy biến để phù hợp với nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng.

Với hệ thống core Thẻ mới, KienlongBank hứa hẹn sẽ đưa đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm với các dịch vụ đa tiện ích, an toàn và bảo mật trong thời gian tới

Với việc chuyển đổi thành công và sử dụng hệ thống quản lý thẻ mới, KienlongBank chính thức áp dụng những ứng dụng công nghệ hiện đại theo các chuẩn mực quốc tế. Hệ thống mới đề cao tính an toàn bảo mật được PA-DSS xác thực, đảm bảo các tiêu chuẩn về bảo mật và an toàn dữ liệu thẻ như PCI-DSS của tổ chức thẻ quốc tế Visa/MasterCard/JCB. Nhờ việc áp dụng các công nghệ mới, khách hàng sử dụng thẻ được tăng cường mức độ bảo mật, hạn chế giao dịch giả mạo. Công nghệ bảo mật cao 3D Secure thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP) bảo mật riêng cho chủ thẻ sử dụng.

Bằng việc đặt trải nghiệm của khách hàng làm trọng tâm trong quá trình phát triển và cung cấp dịch vụ, KienlongBank đã và đang đa dạng, tối ưu hóa các sản phẩm, dịch vụ của Ngân hàng. Được ghi nhận bởi khách hàng và đối tác cho những nỗ lực trong thời gian qua, KienlongBank đã được trao tặng hàng loạt các giải thưởng danh giá như “Ngân hàng dẫn đầu về số lượng thẻ ghi nợ đang lưu hành năm 2020 - 2021”; “Ngân hàng dẫn đầu về tăng trưởng và doanh số chi tiêu Thẻ ghi nợ năm 2021” bởi JCB; “Ngân hàng dẫn đầu về tốc độ tăng trưởng số lượng giao dịch Napas247” từ Napas…

Việc nâng cấp hệ thống core Thẻ này hứa hẹn sẽ giúp đẩy mạnh hơn nữa các hoạt động cung ứng dịch vụ đến khách hàng trong tương lai. Với đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm về lĩnh vực Thẻ cùng sự đồng hành của đối tác BPC, KienlongBank tăng cường đẩy mạnh khai thác tính năng vượt trội của hệ thống Smart Vista. Trong thời gian tới, Ngân hàng sẽ tiếp tục mở rộng hoạt động kinh doanh Thẻ, tăng cường hợp tác với các đối tác chiến lược nhằm khai thác tối ưu, hiệu quả trên nền tảng hệ thống mới.

Chặng đường kiến tạo ngân hàng số Nhanh hơn - Thông minh hơn - Tin cậy hơn của KienlongBank đang được bứt tốc trên cuộc đua chuyển đổi số, tạo bước phát triển đột phá đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán