net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Isacombank là gì? Cách đăng ký và sử dụng Internet Banking Sacombank

Isacombank là gì? Isacombank (tên đầy đủ là www.isacombank.com.vn) là trang web chính thức cho phép khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking Sacombank...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Isacombank là gì? Cách đăng ký và sử dụng Internet Banking Sacombank
4.8 / 253 votes

Isacombank là gì?

Isacombank (tên đầy đủ là www.isacombank.com.vn) là trang web chính thức cho phép khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking Sacombank (hay còn có tên khác là sacombank ebanking, e-sacombank) của ngân hàng Sacombank, là một ngân hàng hiếm hoi tại Việt Nam cho phép người thân rút tiền tại ATM không cần thẻ khi khách hàng chuyển tiền cho họ qua Internet banking.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

isacombank-la-gi

Internet banking Sacombank là một dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng này, cho phép khách hàng chuyển tiền/ thanh toán hóa đơn/ gửi tiết kiệm online mà không cần tới quầy giao dịch cũng như sử dụng được 24/7. Đây cũng là dịch vụ cho phép khách hàng chuyển tiền cho người thân để họ rút tiền tại máy ATM của Sacombank thông qua điện thoại di động, hoàn toàn không cần tới tài khoản/ thẻ ATM. Trong một vài trường hợp thì tính năng này sẽ thực sự cần thiết.

Các tính năng chính của Internet Banking Sacombank

Truy vấn số dư tài khoản· Tài khoản thanh toán hiện hữu (TK thẻ ATM);

· Tài khoản tiết kiệm (tiền gửi có kỳ hạn);

· Tài khoản tiền vay;

· Tài khoản thẻ tín dụng

Chuyển khoản· Trong/ ngoài hệ thống;

· Chuyển tiền tới thẻ Visa/ MasterCard;

· Chuyển tiền – nhận bằng điện thoại di động;

Thanh toán· Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng cho mình và người khác;

· Thanh toán hóa đơn online: Điện nước, cước viễn thông, học phí;

· Đặt vé lữ hành online: Vé máy bay, vé tàu…

· Nạp tiền online: Tiền điện thoại, nạp game, nạp tiền vào thẻ trả trước Sacombank…

Gửi tiết kiệm trực tuyếnGửi tiết kiệm online với thời hạn linh động và có thể rút lại bất kỳ lúc nào.

Hướng dẫn đăng ký dịch vụ Internet banking của Sacombank

Điều kiện đăng ký:

Là cá nhân từ đủ 15 tuổi, có tài khoản thanh toán tại Sacombank. Nếu từ 15 tới dưới 18 tuổi khi mở tài khoản ngân hàng cần phải có người đại diện bảo hộ/ có tài sản riêng.

Cách thức đăng ký:

Hiện nay Sacombank chỉ hỗ trợ cách đăng ký Internet Banking trực tiếp tại các quầy giao dịch của ngân hàng. Và khi đăng ký cần có CMND/ hộ chiếu bản gốc để đối chiếu.

Phí đăng ký dịch vụ iBanking Sacombank là 0 đồng, và phí duy trì dịch vụ là 40.000đ/ quý (miễn phí quý đầu tiên).

Xem thêm: Vietcombank Internet Banking là gì? Cách đăng ký và sử dụng mới nhất

Cách sử dụng một số tính năng cơ bản Sacombank Internet Banking

Sau khi đăng ký dịch vụ Sacombank Internet Banking thành công tại quầy giao dịch, ngân hàng sẽ cấp một tài khoản bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu cho bạn. Và bạn sẽ truy cập vào trang chủ của dịch vụ Internet banking của Sacombank tại https://www.isacombank.com.vn và đăng nhập bằng tài khoản đã được cấp sau khi đăng ký.

Hướng dẫn kiểm tra số dư

Để truy vấn số dư các loại tài khoản, bạn chọn tab Tài khoản trên thanh công cụ, sau đó chọn loại tài khoản cần kiểm tra.

danh sach tai khoan sacombank

Hướng dẫn chuyển khoản

Để chuyển tiền qua dịch vụ Internet Banking của Sacombank, bạn chọn tab Giao dịch trên thanh công cụ, sau đó chọn tính năng phù hợp nhất như:

Chuyển tiền trong hệ thống: Đây là tính năng chuyển tiền sang tài khoản cùng ngân hàng, hoặc nhận bằng CMND/ hộ chiếu. Ngân hàng Sacombank miễn phí chuyển tiền cùng tỉnh, và chuyển tiền khác tỉnh/ TP là 8.000đ;

chuyen tien trong he thong sacombank

– Chuyển tiền ngoài hệ thống: Chuyển sang tài khoản khác ngân hàng, hoặc nhận bằng CMND/ hộ chiếu, chuyển tiền tới số thẻ. Phí chuyển tiền ngoài HT cùng tỉnh là 0.018%, khác tỉnh là 0.041% (ít nhất 25.000đ).

chuyen tien ngoai he thong sacombank

Chuyển – nhận bằng điện thoại di động: Chuyển tiền cho người thân và rút tiền tại ATM không cần thẻ. Phí chuyển tiền 8.000đ/ giao dịch.

– Chuyển tiền tới thẻ Visa/ MasterCard, phí chuyển 15.000đ/ giao dịch.

tinh nang chuyen khoan toi the visa

Lưu ý khi chuyển tiền tới số thẻ cần nhập đúng số thẻ để nhận mã Token (mã hóa của số thẻ). Để nhận mã OTP cần click vào ô khởi tạo bên cạnh số thẻ (bởi vì Sacombank không tự động gửi OTP như các ngân hàng khác).

Xem thêm: VietinBank iPay là gì? Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Vietin iPay

Hướng dẫn gửi tiết kiệm online

Để gửi tiết kiệm trực tuyến, bạn chọn tab Tài khoản trên thanh công cụ, sau đó chọn tiền gửi có kỳ hạn và click “Mở tài khoản tiền gửi trực tuyến”. Các thông tin cần chú ý:

– Số tiền gửi tối thiểu 1 triệu đồng;

– Phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, hàng tháng hoặc cuối kỳ tùy chọn;

– Kỳ hạn gửi linh hoạt, lãi suất tự hiển thị theo kỳ hạn tương ứng.

– Lãi suất gửi tiết kiệm online của ngân hàng Sacombank là 5.1% với thời hạn là 1 tháng; 5.5% với thời hạn là 3 tháng; 6.1% với thời hạn là 6 và 9 tháng và 6.9% với thời hạn là 12 tháng.

gui tiet kiem online sacombank

Sau đó bạn điền đầy đủ thông tin và xác nhận gửi trước khi nhận mã OTP để hoàn tất giao dịch.

Lời kết

Trên đây là bài viết “Isacombank là gì? Cách đăng ký và sử dụng Internet Banking Sacombank” của Blog tiền ảo, hy vọng qua bài viết bạn có thể dễ dàng hơn trong việc đăng ký, sử dụng dịch vụ Internet Banking của Sacombank.

Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình đăng ký, sử dụng dịch vụ Internet Banking của Sacombank thì để lại bình luận bên dưới của Blog tiền ảo nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Và đừng quên cho mình một Like, Share và đánh giá 5 sao bên dưới nhé. Chúc bạn thành công.

Isacombank là gì? Cách đăng ký và sử dụng Internet Banking Sacombank

1 (20%) 1 vote

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh

Xem gần đây

Tháng 10, xuất khẩu gạo Việt Nam xác lập kỷ lục mới

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong tháng 10/2022 đạt 713.546 tấn, trị giá 341,064 triệu USD, tăng 22,3% về lượng và tăng 23,9% về trị giá...
17/11/2022

Chủ tịch Lương Trí Thìn đã mua xong 10 triệu cp DXG

AiVIF - Chủ tịch Lương Trí Thìn đã mua xong 10 triệu cp DXGChủ tịch CTCP Tập đoàn Đất Xanh (HM:DXG) (HOSE: DXG) - ông Lương Trí Thìn đã mua xong 10 triệu cp DXG.Sau giao dịch,...
10/11/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán