net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

[IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 02/2022 cần nhớ

AiVIF - [IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 02/2022 cần nhớMột số sự kiện công bố thông tin định kỳ trên thị trường chứng khoán đáng chú ý trong tháng 02 gồm có ngày cơ...
[IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 02/2022 cần nhớ [IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 02/2022 cần nhớ

AiVIF - [IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 02/2022 cần nhớ

Một số sự kiện công bố thông tin định kỳ trên thị trường chứng khoán đáng chú ý trong tháng 02 gồm có ngày cơ cấu danh mục VN30 có hiệu lực, công bố cơ cấu danh mục (MSCI) và đáo hạn HĐTL VN30F2202.

* [IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 01/2022 cần nhớ

* [IR AWARDS] Lịch công bố thông tin tháng 12/2021 cần nhớ

  • 07/02: Cơ cấu danh mục VN30 có hiệu lực

    ; Công bố PMI (Purchasing Managers Index);

  • 10/02: Công bố cơ cấu danh mục (MSCI)

  • 14/02: Hạn công bố BCTC Q4/2021 soát xét (Không bắt buộc)*

  • 17/02: Đáo hạn HĐTL VN30F2202

*: Nếu công bố BCTC quý soát xét trong thời hạn công bố BCTC quý chưa soát xét thì không phải công bố BCTC quý chưa soát xét.

Hoạt động công bố thông tin trên thị trường chứng khoán kịp thời và đúng hạn là trách nhiệm cơ bản của doanh nghiệp đối với cổ đông và nhà đầu tư khi đã là công ty đại chúng. Đây cũng là tiêu chí xét duyệt đầu tiên trong chương trình bình chọn IR thường niên (IR Awards) do AiVIF và Báo Tài chính & Cuộc sống đồng tổ chức nhằm vinh danh doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất năm.

Xử phạt vi phạm công bố thông tin đáng chú ý trong tháng 01/2022

Trong tháng gần nhất (tháng 01/2022), UBCKNN đã xử phạt nhiều tổ chức do các vi phạm liên quan đến việc công bố thông tin.

Cụ thể, CTCP Cao su Bến Thành (HOSE: BRC) không đảm bảo cơ cấu, số lượng thành viên Hội đồng quản trị độc lập theo quy định đồng thời vi phạm quy định về giao dịch với cổ đông, người quản lý doanh nghiệp và người có liên quan của các đối tượng này. CTCP Chứng khoán Phố Wall (HNX: WSS) vi phạm quy định về hạn mức cho vay giao dịch ký quỹ.

CTCP Phát triển Đô thị (HN:UDJ) Từ Liêm (HOSE: NTL) không công bố đúng thời hạn các tài liệu về giải trình chênh lệch kết quả kinh doanh tại BCTC kiểm toán năm 2020, BCTC soát xét bán niên năm 2020, BCTC soát xét bán niên năm 2021.Ngoài ra, CTCP Chứng khoán Tiên Phong (HOSE: ORS) và CTCP Vạn Phát Hưng (HOSE: VPH (HM:VPH)) cũng bị xử phạt vì công bố thông tin không đúng thời hạn và không đầy đủ theo quy định pháp luật.

Riêng CTCP Louis Capital (HOSE: TGG (HM:TGG)) vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán do không đảm bảo tối thiểu 1/3 tổng số thành viên Hội đồng quản trị là thành viên không điều hành; không đảm bảo cơ cấu, số lượng thành viên Hội đồng quản trị độc lập theo quy định; không bổ nhiệm người phụ trách quản trị công ty theo quy định pháp luật.

IR AWARDS 2022

BÌNH CHỌN DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT CÓ HOẠT ĐỘNG IR TỐT NHẤT

IR Awards là chương trình thường niên, thực hiện đánh giá toàn diện hoạt động IR của doanh nghiệp niêm yết, bao gồm Khảo sát công bố thông tin trên thị trường chứng khoán, Bình chọn IR hai hạng mục và Vinh danh các doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất năm.

  • Ban tổ chức: AiVIF với Báo Tài chính và Cuộc sống
  • Website chương trình: https://ir.vietstock.vn/

Phòng Dữ liệu AiVIF

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán