net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IR AWARDS 2022: Giới thiệu CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)

AiVIF - IR AWARDS 2022: Giới thiệu CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT) là đơn vị thuộc Tập đoàn Than Khoáng sản Việt Nam,...
IR AWARDS 2022: Giới thiệu CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT) © Reuters. IR AWARDS 2022: Giới thiệu CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)

AiVIF - IR AWARDS 2022: Giới thiệu CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)

Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT) là đơn vị thuộc Tập đoàn Than Khoáng sản Việt Nam, hoạt động chính trong lĩnh vực khai thác và thu gom than cứng tại phường Hà Tu, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Công ty thực hiện dây chuyền công nghệ khai thác lộ thiên, được tổ chức quản lý tập trung trong phạm vi khoáng sản được giao, quản lý khai thác và sử dụng các nguồn lực hoàn thành tốt nhiệm vụ của Tổng công ty giao.

Mời các nhà đầu tư bình chọn Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất năm 2022 cho Giới thiệu CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT) tại website của Chương trình IR Awards 2022.

  • Thời gian: Từ ngày 20/07/2022 đến hết ngày 09/08/2022
  • Bình chọn ngay: https://ir.vietstock.vn/binh-chon-dai-chung.htm
  • Giải thưởng: https://ir.vietstock.vn/giai-thuong-cho-nha-dau-tu-binh-chon.htm

CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)

BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU

SỞ HỮU CỔ PHẦN

(Số liệu tại ngày 31/12/2021)

SO SÁNH VỚI NHÓM SMALL&MICRO CAP

THÔNG TIN VỀ KIỂM TOÁN

HIỆU QUẢ KINH DOANH

Đích đến vinh quang của IR Awards 2022

IR Awards 2022 sẽ vinh danh Top 3 Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất theo từng nhóm vốn hóa (Large Cap, Mid Cap, Small & Micro Cap). Đây là những doanh nghiệp dẫn đầu thị trường về truyền thông tài chính hiệu quả, tạo dựng được danh tiếng tốt trên thị trường vốn và quản trị tốt sự kỳ vọng của thị trường chứng khoán.

Top 3 IR Awards 2022 gồm hai hạng mục vinh danh:

  • Top 3 Doanh nghiệp niêm yết được Nhà đầu tư yêu thích nhất 2022
  • Top 3 Doanh nghiệp niêm yết được Định chế tài chính đánh giá cao nhất 2022

Website chương trình: https://ir.vietstock.vn/

IR AWARDS 2022

Xem gần đây

Cá voi Bitfinex Short hơn 5.000 BTC làm thị trường crypto chao đảo

Bitcoin đã giảm xuống dưới mức hỗ trợ 33.000 đô la sau khi có một con cá voi gia tăng áp lực Short trên...
08/07/2021

Giá bitcoin mới nhất hôm nay 9/8: Tăng mạnh hàng loạt, Bitcoin đứng đầu trên thị trường chợ đen

Giá bitcoin hôm nay tăng nhẹ, và thị trường có nhiều đồng tiền tăng giá mạnh. Một nghiên cứu mới của The Block cho...
10/08/2020

Đô la Mỹ và Bitcoin đều giảm theo một xu hướng hiếm thấy, phải chăng là điềm xấu?

Bitcoin khá vất vả để lấy lại động lực mặc dù đồng đô la Mỹ giảm xuống mức thấp nhất trong 7 tuần. Giá Bitcoin...
20/04/2021

Lý do khiến đợt phục hồi giá Bitcoin bị ngừng lại

Đợt tăng trưởng giá Bitcoin trong tháng 04/2019 đã ngừng lại. Và dưới đây là lý do vì sao đợt phục hồi này lại...
16/04/2019

Mức nới room tín dụng của 18 ngân hàng thương mại trong tháng 9. Thị trường 23/11

Theo Dong HaiAiVIF.com - Khoảng 18 ngân hàng thương mại (NHTM) được cấp thêm hạn mức tăng trưởng tín dụng trong tháng 9 chiếm khoảng 80% tín dụng hệ thống, Mỹ và các đồng minh...
23/11/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán