net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IR AWARDS 2021: Giới thiệu Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB)

AiVIF - IR AWARDS 2021: Giới thiệu Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB (HM:MBB))Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB) được thành lập từ năm 1994. Tính tới 31/12/2020, MBB có 01...
IR AWARDS 2021: Giới thiệu Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB) IR AWARDS 2021: Giới thiệu Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB)

AiVIF - IR AWARDS 2021: Giới thiệu Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB (HM:MBB))

Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB) được thành lập từ năm 1994. Tính tới 31/12/2020, MBB có 01 trụ sở chính và 300 điểm giao dịch, bao gồm 296 điểm giao dịch trong nước, 03 chi nhánh nước ngoài tại Lào và Campuchia và 01 văn phòng đại diện tại Nga. Các công ty thành viên của MBB như CTCP Chứng khoán MB (HN:MBS) có mặt trong Top 10 thị phần môi giới chứng khoán, Tổng CTCP Bảo hiểm Quân đội (MIC) Top 6 thị phần bảo hiểm phi nhân thọ, Công ty tài chính TNHH MB Shinsei Top 4 thị phần tài chính tiêu dùng.

Mời các nhà đầu tư bình chọn Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất năm 2021 cho Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB) tại website của Chương trình IR Awards 2021.

  • Thời gian: Từ ngày 20/07/2021 đến hết ngày 08/08/2021
  • Bình chọn ngay: https://ir.vietstock.vn/binh-chon-dai-chung.htm
  • Giải thưởng: https://ir.vietstock.vn/giai-thuong-cho-nha-dau-tu-binh-chon.htm

Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB)

(Số liệu tại ngày 30/04/2021)

BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU

SỞ HỮU CỔ PHẦN

(Số liệu tại ngày 31/12/2020)

HIỆU QUẢ KINH DOANH

Đích đến vinh quang của IR Awards 2021

IR Awards 2021 sẽ vinh danh Top 3 Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất theo từng nhóm vốn hóa (Large Cap, Mid Cap, Small & Micro Cap). Đây là những doanh nghiệp dẫn đầu thị trường về truyền thông tài chính hiệu quả, tạo dựng được danh tiếng tốt trên thị trường vốn và quản trị tốt sự kỳ vọng của thị trường chứng khoán.

Top 3 IR Awards 2021 gồm hai hạng mục vinh danh:

  • Top 3 Doanh nghiệp niêm yết được Nhà đầu tư yêu thích nhất 2021
  • Top 3 Doanh nghiệp niêm yết được Định chế tài chính đánh giá cao nhất 2021

Website chương trình: https://ir.vietstock.vn/

IR AWARS 2021

Xem gần đây

Phân tích kỹ thuật phiên chiều 15/09: Rising Window xuất hiện

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 15/09: Rising Window xuất hiệnTrong phiên giao dịch buổi sáng ngày 15/09/2022, VN-Index hình thành mẫu hình nến Rising Window ngay sau...
15/09/2022

VN-Index ngắt chuỗi 4 phiên giảm điểm, NVL đổi màu phiên ATC

Sau 4 phiên giảm điểm liên tục, VN-Index đã xanh trở lại. Lực cầu nỗ lực giữ cho VN-Index duy trì sắc xanh trong đa số thời gian giao dịch và đóng cửa với mức tăng 3,73 điểm lên...
22/12/2022

Giá Vàng tăng, nhưng giao dịch kém hiệu quả nhất trong 5 tuần

Theo Gina Lee AiVIF.com – Vàng tăng giá vào sáng thứ Sáu tại châu Á, tuy nhiên, có thể kết thúc tuần kém hiệu quả nhất trong 5 tuần do tâm lý thị trường đặt cược ngày càng tăng...
26/11/2021

Vàng quay trở lại xuống dưới 1.700USD khi đồng đô la tăng giá

Theo Ambar Warrick AiVIF.com - Giá vàng vẫn ở dưới mức quan trọng 1.700 vào thứ Hai sau khi một báo cáo việc làm mạnh mẽ của Hoa Kỳ khiến Cục Dự trữ Liên bang chưa có lý do để...
10/10/2022

Chủ tịch Phát Đạt bị bán giải chấp thêm 3,5 triệu cổ phiếu PDR

Trong phiên Chủ tịch bị bán giải chấp, cổ phiếu PDR (HM:PDR) giảm sàn về mức 12.000 đồng và có phiên giảm mạnh thứ 3 liên tiếp. Đây cũng là phiên giảm mạnh thứ 7/9 phiên gần nhất...
22/12/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán