net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IR AWARDS 2021: Giới thiệu CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC)

AiVIF - IR AWARDS 2021: Giới thiệu CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC)CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC) được thành lập năm 2003 với vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng. Các ngành...
IR AWARDS 2021: Giới thiệu CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC) IR AWARDS 2021: Giới thiệu CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC)

AiVIF - IR AWARDS 2021: Giới thiệu CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC)

CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC) được thành lập năm 2003 với vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng. Các ngành nghề kinh doanh chính của Công ty bao gồm chiếu xạ khử trùng các loại thủy hải sản, các loại dụng cụ y tế, trái cây; dịch vụ bảo quản đông lạnh; dịch vụ bảo quản các loại thực phẩm; chiếu xạ bảo quản các sản phẩm công nghiệp và các sản phẩm tiêu dùng khác... Thị phần chiếu xạ của APC chiếm khoảng 60% thị trường. Hiện tại, 2 nhà máy của Công ty có công suất thiết kế 250 tấn/ngày.

Mời các nhà đầu tư bình chọn Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất năm 2021 cho CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC) tại website của Chương trình IR Awards 2021.

  • Thời gian: Từ ngày 20/07/2021 đến hết ngày 08/08/2021
  • Bình chọn ngay: https://ir.vietstock.vn/binh-chon-dai-chung.htm
  • Giải thưởng: https://ir.vietstock.vn/giai-thuong-cho-nha-dau-tu-binh-chon.htm

CTCP Chiếu xạ An Phú (HOSE: APC)

(Số liệu tại ngày 30/04/2021)

BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU

SỞ HỮU CỔ PHẦN

(Số liệu tại ngày 31/12/2020)

HIỆU QUẢ KINH DOANH

Đích đến vinh quang của IR Awards 2021

IR Awards 2021 sẽ vinh danh Top 3 Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất theo từng nhóm vốn hóa (Large Cap, Mid Cap, Small & Micro Cap). Đây là những doanh nghiệp dẫn đầu thị trường về truyền thông tài chính hiệu quả, tạo dựng được danh tiếng tốt trên thị trường vốn và quản trị tốt sự kỳ vọng của thị trường chứng khoán.

Top 3 IR Awards 2021 gồm hai hạng mục vinh danh:

  • Top 3 Doanh nghiệp niêm yết được Nhà đầu tư yêu thích nhất 2021
  • Top 3 Doanh nghiệp niêm yết được Định chế tài chính đánh giá cao nhất 2021

Website chương trình: https://ir.vietstock.vn/

IR AWARS 2021

Xem gần đây

Hà Nội quyết thu hồi dự án chậm tiến độ của chủ đầu tư cố tình chây ỳ, năng lực kém

AiVIF - Hà Nội quyết thu hồi dự án chậm tiến độ của chủ đầu tư cố tình chây ỳ, năng lực kémUBND TP Hà Nội cho biết, đối với các chủ đầu tư cố tình chây ỳ, năng lực kém, kiên...
21/12/2022

Đồng sáng lập Ripple Jed McCaleb vẫn tiếp tục xả XRP

Một báo cáo gần nhất vừa tiết lộ đồng sáng lập của Ripple đang bán dần lượng XRP nắm giữ của mình. Khi mà...
08/02/2020

Lightning Labs gọi vốn 10 triệu USD, tham vọng trở thành “Visa” của mạng lưới Bitcoin

Lightning Labs – đội ngũ phát triển đứng đằng sau giải pháp Lightning Network cho Bitcoin – vừa kiếm được 10 triệu USD từ...
06/02/2020

Mike McGlone dự đoán thị trường tăng giá mới cho Bitcoin với mục tiêu 100.000 đô la

Bloomberg Intelligence đã công bố triển vọng tiền điện tử tháng 8 của nhà phân tích Mike McGlone với dự đoán giá Bitcoin vào...
06/08/2021

Tại sao các nhà đầu tư vẫn thận trọng mặc dù Bitcoin mới đạt mức cao nhiều tháng?

Giá Bitcoin tăng lên mức cao nhất trong nhiều tháng trên 45k đô la vào hôm nay. Thời điểm hiện tại rất thú vị,...
08/08/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán