net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IOST là gì? Tất tần tật thông tin và hướng dẫn mua bán đồng tiền điện tử IOST?

IOST là gì? IOST là nền tảng blockchain thế hệ mới phục vụ các dịch vụ công cộng như giao dịch hay mua bán qua...
IOST là gì? Tất tần tật thông tin và hướng dẫn mua bán đồng tiền điện tử IOST?
4.8 / 6 votes

IOST là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

IOST là nền tảng blockchain thế hệ mới phục vụ các dịch vụ công cộng như giao dịch hay mua bán qua internet IOS (Internet of Services ) với hiệu suất cao. IOStoken cung cấp một hệ sinh thái phi tập trung thế hệ mới đặc biệt hỗ trợ các giao dịch giữa nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến và người dùng một cách nhanh chóng, an toàn. Cơ sở hạ tầng của IOStoken có khả năng mở rộng, ổn định và cho phép tùy chỉnh mức độ tùy theo từng yêu cầu khác nhau. Sau khi ra mắt mainnet IOST, IOStoken đã chào đón thêm rất nhiều nhà phát triển mới tài năng đến với đội ngũ phát triển dự án.

Nhờ việc sử dụng hệ thống phân tán EDS (Efficient Distributed Sharding) và cơ chế đồng thuận PoB (Proof-of-Believability), IOST có thể xử lý hàng triệu giao dịch trong một khoảng thời gian ngắn. Thêm vào đó, cơ chế này còn giúp tối ưu hóa tốc độ tạo ra block và quy trình xác nhận giao dịch.

Tính năng của IOStoken

  • – Hệ thống lưu trữ dữ liệu HUDS: Hệ thống lưu trữ dữ liệu được ví như xương sống của mọi hệ sinh thái. Đặc biệt, chiếc xương sống của hệ sinh thái này, HUDS (Hyper Universe Distributed System), đã sử dụng các blockchain để bảo đảm toàn bộ quá trình lưu trữ, truyền tải tiết kiệm và bảo mật.
  • – Hệ thống phân tán riêng tự thiết kế EDS: EDS này được thiết kế làm giảm thiểu khối lượng công việc trong quá trình xử lý xác nhận giao dịch, nhờ vậy, tổng dung lượng được xử lý được tăng lên với tốc độ cao hơn.
  • – Hệ thống thông tin phản hồi minh bạch và công bằng cho người dùng: Người dùng hoàn toàn có thể cung cấp phản hồi mỗi khi dịch vụ đã hoàn thành. Ứng dụng FTFS được thiết kế riêng biệt giúp đảm bảo mọi thông tin phản hồi đều rất đáng tin cậy.

Lịch sử và lộ trình phát triển của IOStoken

lịch sử IOST

  • Qúy 2/2017: Đưa ra khái niệm về IOS (Internet of Services).
  • Qúy 4/2017: Bắt đầu xây dựng đội ngũ giỏi nhằm phát triển nền tảng IOStoken
  • Qúy 1/2018: Chạy thử ứng dụng MVP private
  • Qúy 2/2018: Cho chạy thử phiên bản thử nghiệm của thống phân tán Efficient Distributed Sharding (EDS) và cơ chế đồng thuận Proof-of-Believability (PoB)
  • Qúy 3/2018: Cho ra mắt smart contract (hợp đồng thông minh) riêng của nền tảng
  • Qúy 4/2018: Triển khai hệ thống lưu trữ dự liệu HUDS
  • Qúy 1/2019: Triển khai phiên bản thử nghiệm IOSVM
  • Qúy 2/2019: Kiểm tra lại hệ thống bảo mật của mạng lưới IOS
  • Qúy 3/2019: Ra mắt mạng lưới riêng cho khách hàng và ví của riêng IOS
  • Qúy 4/2019: Rà soát và tối ưu lại nền tảng

Đội ngũ phát triển của IOStoken

Đội ngũ phát triển của IOStoken sở hữu hơn 50 chuyên gia blockchain đến từ Harvard, Princeton, Brown, Berkeley, Cornell, đại học Tsinghua, Uber, Google, KAYAK, Morgan Stanley, Linux, LinkedIn và Deloitte, và nhận nhiều giải thưởng từ Olympic tin học, ACM / ICPC, Forbes 30 Under 30 và 500-startup… Dưới đây là những cái tên tiêu biểu trong cộng đồng phát triển IOStoken:

đội ngũ phát triển IOST

  • – Terrence Wang: Ông là một ngôn ngữ lập trình có giúp nâng cấp bitcoin
  • Với nhiều năm kinh nghiệm nghiên cứu và tìm hiểu thị trường tiền điện tử và các thuật toán phân tán liên quan. Đồng thời, ông còn thuộc đội ngũ phát triển CoinLang tại Princeton.
  • – Jimmy Zhong: Là người sáng lập ra nhiều công ty rất thành công trong thị trường tiền số. Ngoài ra, ông còn là một trong những người đầu tiên khai thác BTC và ETH.
  • – Kelvin Tan: Ông đạt huy chương vàng Tin học Khu vực ACM/ICPC và là CTO của EtherCap.
  • – Ray Xiao: Ông là nhà đầu tư Zhenfund, đồng thời là cố vấn của nhiều công ty khởi nghiệp tại New York và Bắc Kinh.

Bạn có thể xem chi tiết tại: https://www.youtube.com/watch?v=roASb5-7Jk

Ngoài ra, công ty còn nhận được nhiều khoản đầu tư từ Banyan Capital, Sequoia, ZhenFund, Matrix Partners, Metropolis VC, INBlockchain….

Thông tin giao dịch, mua bán và lưu trữ IOStoken

Tại thời điểm viết bài (13/6/2029)

  • – Tỷ giá 1 IOST = $0,011508 USD (0,66%)
  • – Xếp hạng: 57
  • – Vốn hóa thị trường đến: $138.250.961 USD
  • – Khối lượng giao dịch 24h: $33.629.408 USD
  • – Tổng cung tiền: 21.000.000.000 IOST
  • – Lượng tiền lưu thông: 12.013.965.609 IOST

IOST biểu đổ:

biểu đồ IOST

Bạn có thể cập nhật thông tin mới nhất tại: https://coinmarketcap.com/vi/currencies/iostoken/

Hiện nay, bạn có thể giao dịch đồng coin IOStoken tại rất nhiều sàn giao dịch từ lớn đến nhỏ trên khắp thế giới bao gồm: Binance, OKEx, Huobi, Kucoin, BigONE, DDEX, Lykke Exchange, Cobinhood, OTCBTC… bằng các cặp IOST/BTC, IOST/ETH và IOST/USDT. Khối lượng giao dịch IOST lớn nhất là từ sàn giao dịch Binance và Huobi.

IOST coin theo chuẩn ERC20 của Ethereum, do đó, các ví lưu trữ IOST cũng phải theo chuẩn ERC20. Nếu bạn đầu tư lâu dài và không trading thường xuyên thì nên dùng các loại ví riêng, trong đó, những loại ví phổ biến nhất hiện nay bao gồm: MyEtherWallet, Trezor, Ledger Wallet,…. Ngược lại, nếu thường xuyên giao dịch, bạn có thể lưu trữ IOStoken trực tiếp trên ví điện tử của sàn.

Xem thêm thông tin tại:

Bài viết trên đãtổng hợp những thông tin cơ bản về đồng tiền kỹ thuật số IOStoken (IOST). hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích về IOST và đưa ra những quyết định đầu tư đúng đắn nhất. Chúc bạn thành công!

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Huobi mở rộng dịch vụ sang Thổ Nhĩ Kỳ nơi 20% dân số đầu tư crypto

Sàn giao dịch Huobi sẽ mở rộng hoạt động ra Thổ Nhĩ Kỳ, thực hiện kế hoạch mở rộng nền tảng giao dịch crypto-fiat...
27/06/2019
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán